Bơm hóa chất lót nhựa

Máy bơm hóa chất lót nhựa là loại máy bơm ly tâm năm ngang 1 tầng cánh, một cửa hút. Lớp ngoài là kim loại, phía trong được lót bằng lớp nhưa Fluorine/TEFLON chống chịu hóa chất

Dòng bơm này thường được ứng dụng trong các ngành:
o    Ngành sản xuất sơn
o    Công nghiệp dệt, v.v.
o    Dược phẩm và Y tế
o    Công nghiệp mạ điện
o    Xử lý nước và nước thải bằng clo
o    Công nghiệp dầu mỏ
o    Công nghiệp hóa chất
o    Dập bụi lò hơi
o    Axit và dung dịch kiềm
o    Dung dịch muối
o    Dầu
o    Nước giải khát
o    Bia và rượu
o    Dung môi hữu cơ
o    Môi trường ăn mòn cao
o    Bùn mật độ cao và thấp
Bơm có khả năng bơm các loại dung dịch:
o    Axit, kiềm
o    Dung dịch muối
o    Chất oxy hóa mạnh
o    Dung môi hữu cơ
o    Bùn loãng có tính ăn mòn
o    Hydrocacbon và môi trường ăn mòn mạnh khác
o    Xút, nước amoniac
o    Nước thải
Dòng bơm hóa chất lót nhựa có nhiều loại sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu 2 loại chính là: bơm hóa chất lót nhựa IHF và bơm hóa chất lót nhựa FMB-ZK ( UHB-ZK)
1. Bơm hóa chất IHF
Bơm hóa chất lót nhựa IHF là dòng bơm hóa chất ly tâm trục ngang lót nhựa bên trong, phía ngoài là lớp vỏ bằng gang được phủ sơn chống ăn mòn hóa chất. Cánh bơm, buồng bơm, trục được bọc ngoài bởi một lớp nhựa Fluorine. Phớt bơm là phớt cơ khí ôm sát trục, phần tĩnh có vật liệu là nhựa phía ngoài là một lớp nhôm cứng, phần động của phớt là vật liệu PTFE
Thông số kỹ thuật bơm hóa chất IHF
•    Lưu lượng lên tới: 400m3/h
•    Cột áp: 80m
•    Nhiệt độ: từ -20 oC -  150 oC
•    Vật liệu: Vỏ gang lót nhựa Teflon or fluorine
Ưu điểm bơm hóa chất IHF: Chống ăn mòn cao, chịu nhiệt độ cao,  chống rò rỉ hóa chất, dễ dàng lắp ráp và bảo trì bảo dưỡng.
Giải thích ý nghĩa model bơm hóa chất IHF
Ví dụ model: IHF50-32-160
•    IH dòng sản phẩm
•    F: Vật liệu lót nhựa là Fluorine
•    50: Đường kính đầu hút
•    32: Đường kính đầu xả
•    160: Kích thước đường kính cánh
Bảng giá máy bơm hóa chất lót nhựa IHF
STT    Model    C. suất    Điện    Q max    H max    Inlet/outlet    Giá đầu bơm     Giá cả bộ
        (kW)    (V)    (m3/h)    (m)    (mm)    VNĐ     VNĐ
1    IHF32-25-125    1.5    380    5    22    DN: 32/20             14,348,000             18,295,000
2    IHF32-25-160    2.2    380    5    33    DN: 32/20             16,531,000             20,895,000
3    IHF40-25-125    1.5    380    7.5    21    DN: 40/25             14,348,000             18,295,000
4    IHF40-25-160    2.2    380    7.5    33    DN: 40/25             16,531,000             20,895,000
5    IHF40-25-200    5.5    380    7.5    51    DN: 40/25             20,478,000             29,625,000
6    IHF50-32-125    2.2    380    15    22    DN: 50/32             14,348,000             18,713,000
7    IHF50-32-160    4    380    15    33    DN: 50/32             15,940,000             22,254,000
8    IHF50-32-200    7.5    380    15    51    DN: 50/32             19,746,000             29,373,000
9    IHF65-50-125    4    380    35    22    DN: 65/50             15,134,000             21,403,000
10    IHF65-50-160    5.5    380    35    33    DN: 65/50             15,940,000             24,358,000
11    IHF65-40-200    11    380    35    51    DN: 65/40             20,104,000             33,403,000
12    IHF80-65-125    5.5    380    60    22    DN: 80/65             15,940,000             24,358,000
13    IHF80-65-160    11    380    60    33    DN: 80/65             16,880,000             30,582,000
14    IHF80-50-200    15    380    60    52    DN: 80/50             20,104,000             35,418,000
15    IHF100-80-125    11    380    110    22    DN: 100/80             16,880,000             30,582,000
16    IHF100-80-160    15    380    120    35    DN: 100/80             20,104,000             35,418,000
17    IHF100-65-200    30    380    120    51    DN: 100/65             22,522,000             49,881,000
18    IHF125-80-160    30    380    180    38    DN:125/80                           -                              -  
19    IHF125-100-200    55    380    220    55    DN: 125/100             44,284,000             88,524,000

2. Bơm hóa chất lót nhựa FMB-ZK ( bơm hóa chất tạp chất UHB-ZK)
Bơm hoá chất lót nhựa FMB-ZK ( hoặc bơm hóa chất lót nhựa UHB-ZK) thường được ứng dụng để bơm bùn, hoặc bơm các chất có hàm lượng hạt rắn cao. Máy bơm FMB-ZK (UHB-ZK) có thể vận chuyển axit,  chất lỏng ăn da và bùn, cũng có thể xử lý các loại bùn ăn mòn trong luyện kim, khai thác mỏ và anken trong ngành công nghiệp axit sunfuric và nước thải trong ngành bảo vệ môi trường. Thường được sử dụng trọng các ngành:  Luyện kim loại màu,  Xút,  Thuốc trừ sâu,  Điện tử,  sản xuất giấy,  Tách đất hiếm, Dược phẩm, Sản xuất bột giấy,  Công nghiệp sản xuất axit sulfuric,  Công nghiệp bảo vệ môi trường
o    Lưu lượng max lên tới: 1600 m3/h
o    Cột áp max: 80m
o    Nhiệt độ: -20 oc đến 85 oC
o    Vật liệu: vỏ ngoài gang, phía trong lót nhựa: UHMW-PE
Giải thích ý nghĩa máy bơm UHB-ZK ( FMB-ZK). Ví dụ FMB-ZK50/20-30
o    UHB, FMB: dòng sản phẩm
o    Z: impurity tạp chất
o    K: Cánh Semi-open ( Cánh bán hở)
o    50: Cổng xả bơm
o    20: Lưu lượng, đơn vị tính m3/h
o    30: cột áp, đơn vị tính: m
Tính năng nổi bật của dòng bơm hóa chất lót nhựa FMB-ZK là bơm được chất có hàm lượng hạt cao, hoặc bơm bùn. Phớt được thiết kế đặc biệt, chịu được mòn mòn và ăn mòn hóa chất

 

 

Để hiểu chi tiết hơn về từng sản phẩm vui lòng xem chi tiết các sản phẩm bên dưới: