Báo giá máy bơm Ebara mới nhất 2025 tại Vimex
Báo giá máy bơm Ebara chính hãng nhập khẩu nguyên chiếc từ Ý với CO, CQ đầy đủ, có catalogue cho khách hàng tham khảo, có hình ảnh thực tế cho khách hàng kiểm nghiệm. Bảng báo giá máy bơm Ebara này được cập nhật mới nhất năm 2025.
Công ty TNHH Vimex kính gửi tới quý khách hàng bảng báo giá máy bơm Ebara chính hãng nhập khẩu nguyên chiếc từ Ý với CO, CQ đầy đủ, có catalogue cho khách hàng tham khảo, có hình ảnh thực tế cho khách hàng kiểm nghiệm. Bàng báo giá máy bơm Ebara này được cập nhật mới nhất năm 2018.
Ebara là thương hiệu máy bơm công nghiệp nổi tiếng đến từ Ý, sở hữu hơn 100 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất bơm và thiết bị xử lý nước. Các sản phẩm của Ebara được đánh giá cao nhờ độ bền vượt trội, tiêu chuẩn chất lượng châu Âu, vật liệu inox 304/316 chống ăn mòn, vận hành ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Tại Việt Nam, Ebara được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước, phòng cháy chữa cháy, xử lý nước thải, công nghiệp nhẹ – nặng và nông nghiệp.
Đặc điểm sơ lược từng dòng bơm Ebara
1. Bơm ly tâm Ebara
- Thiết kế đơn giản, lưu lượng lớn, phù hợp cấp nước – tuần hoàn.
- Chạy êm, bền, cánh bơm inox chống ăn mòn.
- Ứng dụng trong HVAC, cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu.
2. Bơm trục đứng Ebara (EVMS, EVS)
- Áp lực đẩy cao, hiệu suất cao, tiết kiệm điện.
- Thân bơm thép không gỉ, hoạt động ổn định trong hệ thống yêu cầu áp cao.
- Dùng trong hệ thống tăng áp, lò hơi, công nghiệp sản xuất.
3. Bơm đa tầng cánh Ebara (3M, CD, DWO)
- Tạo áp mạnh, lưu lượng ổn định, phù hợp các hệ thống cần áp cao liên tục.
- Cánh bơm nhiều tầng giúp máy chạy êm và tiết kiệm năng lượng.
- Thường dùng trong bơm tăng áp tòa nhà, bơm lò hơi, lọc RO.
4. Bơm chìm nước thải Ebara (DML, DW, Right)
- Thiết kế chống nước hoàn toàn, hoạt động ổn định dưới môi trường ẩm ướt.
- Khả năng xử lý nước thải lẫn rác, bùn loãng, tạp chất.
- Ứng dụng trong hố móng, công trình xây dựng, xử lý nước thải khu công nghiệp.
5. Bơm PCCC Ebara
- Hiệu suất cao, hoạt động ổn định, đáp ứng tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy quốc tế.
- Thường sử dụng trong hệ thống PCCC tòa nhà, nhà máy, kho bãi.
Hướng dẫn chọn máy bơm nước Ebara và các loại khác tại Vimex
Ưu điểm của máy bơm Ebara chính hãng
Máy bơm Ebara được nhiều khách hàng và doanh nghiệp tin dùng nhờ chất lượng vượt trội và khả năng vận hành bền bỉ. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật:
- Chất lượng chuẩn Nhật – Ý: Máy bơm Ebara được sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt từ Nhật Bản và Italia, đảm bảo độ bền cao, hiệu suất ổn định và tuổi thọ vượt trội.
- Tiết kiệm điện năng: Động cơ hiệu suất cao giúp tối ưu điện năng tiêu thụ, phù hợp cho các hệ thống vận hành liên tục.
- Đa dạng dòng sản phẩm: Ebara cung cấp nhiều model dành cho nước sạch, nước thải, PCCC, công nghiệp và dân dụng, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
- Hoạt động êm ái: Máy được thiết kế tối ưu giảm rung, giảm ồn, phù hợp cho cả không gian sinh hoạt và môi trường làm việc cần sự yên tĩnh.
- Bảo hành chính hãng: Tùy model, máy bơm Ebara được bảo hành 12–24 tháng, cùng mạng lưới hỗ trợ kỹ thuật rộng khắp.
Hướng dẫn chọn máy bơm Ebara phù hợp
Khi chọn mua máy bơm Ebara, bạn nên lưu ý những yếu tố quan trọng sau:
- Lưu lượng nước cần bơm: Với hộ gia đình, lưu lượng lý tưởng thường từ 30–40 lít/phút.
- Cột áp yêu cầu: Nhà càng nhiều tầng, cột áp càng phải cao. Với nhà 3–4 tầng, nên chọn bơm có cột áp 30–40m.
- Công suất động cơ: Chọn công suất phù hợp với nhu cầu thực tế để tránh lãng phí điện năng.
- Mục đích sử dụng:
- Nước sạch → chọn bơm ly tâm, bơm tăng áp
- Nước thải → chọn bơm chìm, bơm cánh xoáy
- PCCC → chọn bơm chuyên dụng theo tiêu chuẩn PCCC
- Vật liệu và thiết kế: Lưu ý các dòng cần chống ăn mòn, chịu nhiệt hoặc chạy được trong môi trường khắc nghiệt.
Báo giá máy bơm Ebara mới nhất 2025 tại VIMEX
Máy bơm Ebara là thương hiệu nổi tiếng đến từ Nhật Bản, được ứng dụng rộng rãi trong cấp nước sinh hoạt, xử lý nước thải, công nghiệp, nông nghiệp và nhiều lĩnh vực khác. Với hơn 100 năm kinh nghiệm, Ebara luôn mang đến những sản phẩm bền bỉ, hiệu suất cao, tiết kiệm điện năng và thân thiện với môi trường.
Tại Công ty TNHH Vimex, chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp máy bơm Ebara chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, hóa đơn VAT, bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
Đây là bảng giá bán lẻ dành cho khách hàng sử dụng, từ bảng giá này khách lẻ được chiết khấu thêm 2%, bảng giá chưa bao gồm thuế VAT, chưa chiết khấu cho đại lý, công trình hoặc nhà thầu.
Các đại lý hoặc nhà thầu vui lòng liên hệ ngay Công ty TNHH Vimex theo Hotline: 0989775196 để được báo giá với mức chiết khấu cao nhất.


Hình ảnh thực tế máy bơm Ebara tại Vimex
BẢNG GIÁ CÔNG BỐ MÁY BƠM HÃNG EBARA/ NHẬT BẢN | ||
| Nhập khẩu từ nhà máy Ebara/ Italy (EPE) | ||
| Áp dụng từ ngày 01 tháng 10 năm 2025 | ||
| STT | MODEL | GIÁ CHƯA VAT |
| EVMSG32: bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh, thân gang/ cánh & trục thép không gỉ | ||
| 1 | EVMSG 32-1-1 F5/1.5 | 48,209,520 |
| 2 | EVMSG 32-1-0 F5/2.2 | 48,311,085 |
| 3 | EVMSG 32-2-2 F5/3.0 | 56,043,567 |
| 4 | EVMSG 32-2-0 F5/4.0 | 59,401,983 |
| 5 | EVMSG 32-3-2 F5/5.5 | 70,323,606 |
| 6 | EVMSG 32-3-0 F5/5.5 | 70,120,476 |
| 7 | EVMSG 32-4-2 F5/7.5 | 80,554,587 |
| 8 | EVMSG 32-4-0 F5/7.5 | 80,304,060 |
| 9 | EVMSG 32-5-2 F5/11 | 94,462,221 |
| 10 | EVMSG 32-5-0 F5/11 | 94,211,694 |
| 11 | EVMSG 32-6-2 F5/11 | 99,845,166 |
| 12 | EVMSG 32-6-0 F5/11 | 99,662,349 |
| 13 | EVMSG 32-7-2 F5/15 | 119,338,875 |
| 14 | EVMSG 32-7-0 F5/15 | 119,108,661 |
| 15 | EVMSG 32-8-2 F5/15 | 127,355,739 |
| 16 | EVMSG 32-8-0 F5/15 | 127,125,525 |
| 17 | EVMSG 32-9-2 F5/15 | 133,700,166 |
| 18 | EVMSG 32-9-0 F5/15 | 132,237,630 |
| 19 | EVMSG 32-10-2 F5/18.5 | 153,816,807 |
| 20 | EVMSG 32-10-0 F5/18.5 | 153,579,822 |
| 21 | EVMSG 32-11-2 F5/18.5 | 159,301,317 |
| 22 | EVMSG 32-11-0 F5/18.5 | 157,588,254 |
| 23 | EVMSG 32-12-2 F5/22 | 174,915,243 |
| 24 | EVMSG 32-12-0 F5/22 | 174,685,029 |
| 25 | EVMSG 32-13-2 F5/22 | 180,487,776 |
| 26 | EVMSG 32-13-0 F5/22 | 180,284,646 |
| 27 | EVMSG 32-14-2 F5/30 | 214,742,265 |
| 28 | EVMSG 32-14-0 F5/30 | 214,525,593 |
| EVMSG45: bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh, thân gang/ cánh & trục thép không gỉ | ||
| 29 | EVMSG 45-1-1 F5/3.0 | 54,553,947 |
| 30 | EVMSG 45-1-0 F5/4.0 | 58,074,867 |
| 31 | EVMSG 45-2-2 F5/5.5 | 71,562,699 |
| 32 | EVMSG 45-2-0 F5/7.5 | 73,573,686 |
| 33 | EVMSG 45-3-2 F5/11 | 88,605,306 |
| 34 | EVMSG 45-3-0 F5/11 | 88,408,947 |
| 35 | EVMSG 45-4-2 F5/15 | 113,035,074 |
| 36 | EVMSG 45-4-0 F5/15 | 112,865,799 |
| 37 | EVMSG 45-5-2 F5/18.5 | 130,463,628 |
| 38 | EVMSG 45-5-0 F5/18.5 | 130,328,208 |
| 39 | EVMSG 45-6-2 F5/22 | 148,291,671 |
| 40 | EVMSG 45-6-0 F5/22 | 148,142,709 |
| 41 | EVMSG 45-7-2 F5/30 | 182,431,053 |
| 42 | EVMSG 45-7-0 F5/30 | 182,282,091 |
| 43 | EVMSG 45-8-2 F5/30 | 197,848,620 |
| 44 | EVMSG 45-8-0 F5/30 | 197,679,345 |
| 45 | EVMSG 45-9-2 F5/30 | 204,897,231 |
| 46 | EVMSG 45-9-0 F5/37 | 227,810,295 |
| 47 | EVMSG 45-10-2 F5/37 | 244,419,558 |
| 48 | EVMSG 45-10-0 F5/37 | 244,284,138 |
| 49 | EVMSG 45-11-2 F5/45 | 274,347,378 |
| 50 | EVMSG 45-11-0 F5/45 | 274,191,645 |
| 51 | EVMSG 45-12-2 F5/45 | 281,572,035 |
| 52 | EVMSG 45-12-0 F5/45 | 281,456,928 |
| 53 | EVMSG 45-13-2 F5/45 | 288,701,898 |
| EVMSG64: bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh, thân gang/ cánh & trục thép không gỉ | ||
| 54 | EVMSG 64-1-1 F5/4.0 | 66,193,296 |
| 55 | EVMSG 64-1-0 F5/5.5 | 73,844,526 |
| 56 | EVMSG 64-2-2 F5/7.5 | 85,470,333 |
| 57 | EVMSG 64-2-1 F5/11 | 95,437,245 |
| 58 | EVMSG 64-2-0 F5/15 | 105,519,264 |
| 59 | EVMSG 64-3-2 F5/15 | 116,373,177 |
| 60 | EVMSG 64-3-1 F5/15 | 116,440,887 |
| 61 | EVMSG 64-3-0 F5/18.5 | 123,855,132 |
| 62 | EVMSG 64-4-2 F5/18.5 | 137,085,666 |
| 63 | EVMSG 64-4-1 F5/22 | 145,271,805 |
| 64 | EVMSG 64-4-0 F5/22 | 145,373,370 |
| 65 | EVMSG 64-5-2 F5/30 | 183,859,734 |
| 66 | EVMSG 64-5-1 F5/30 | 183,907,131 |
| 67 | EVMSG 64-5-0 F5/30 | 183,974,841 |
| 68 | EVMSG 64-6-2 F5/30 | 195,397,518 |
| 69 | EVMSG 64-6-1 F5/37 | 224,086,245 |
| 70 | EVMSG 64-6-0 F5/37 | 224,153,955 |
| 71 | EVMSG 64-7-2 F5/37 | 232,258,842 |
| 72 | EVMSG 64-7-1 F5/37 | 232,306,239 |
| 73 | EVMSG 64-7-0 F5/45 | 258,239,169 |
| 74 | EVMSG 64-8-2 F5/45 | 270,623,328 |
| 75 | EVMSG 64-8-1 F5/45 | 270,691,038 |
| 76 | EVMSG 64-8-0 F5/45 | 271,713,459 |
| EVMSG90: bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh, thân gang/ cánh & trục thép không gỉ | ||
| 77 | EVMSG 90-1-1 F5/5.5 | 45,796,010 |
| 78 | EVMSG 90-1-0 F5/7.5 | 46,900,909 |
| 79 | EVMSG 90-2-2 F5/11 | 86,208,372 |
| 80 | EVMSG 90-2-0 F5/15 | 99,614,952 |
| 81 | EVMSG 90-3-2 F5/18.5 | 121,756,122 |
| 82 | EVMSG 90-3-0 F5/22 | 129,001,092 |
| 83 | EVMSG 90-4-2 F5/30 | 166,465,035 |
| 84 | EVMSG 90-4-0 F5/30 | 166,465,035 |
| 85 | EVMSG 90-5-2 F5/37 | 204,443,574 |
| 86 | EVMSG 90-5-0 F5/37 | 205,669,125 |
| 87 | EVMSG 90-6-2 F5/45 | 238,379,826 |
| 88 | EVMSG 90-6-0 F5/45 | 238,379,826 |
| 79 | EVMSG 90-2-2 F5/11 | 127,320,000 |
| 80 | EVMSG 90-2-0 F5/15 | 147,120,000 |
| 81 | EVMSG 90-3-2 F5/18.5 | 179,820,000 |
| 82 | EVMSG 90-3-0 F5/22 | 190,520,000 |
| 83 | EVMSG 90-4-2 F5/30 | 245,850,000 |
| 84 | EVMSG 90-4-0 F5/30 | 245,850,000 |
| 85 | EVMSG 90-5-2 F5/37 | 301,940,000 |
| 86 | EVMSG 90-5-0 F5/37 | 303,750,000 |
| 87 | EVMSG 90-6-2 F5/45 | 352,060,000 |
| 88 | EVMSG 90-6-0 F5/45 | 352,060,000 |
| STT | MODEL | GIÁ CHƯA VAT |
| EVMSG1: bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh, thân gang/ cánh & trục thép không gỉ | ||
| 1 | EVMSG1 2F5/0.37 | 18,261,936 |
| 2 | EVMSG1 3F5/0.37 | 18,808,496 |
| 3 | EVMSG1 4F5/0.37 | 19,027,120 |
| 4 | EVMSG1 5F5/0.37 | 19,771,808 |
| 5 | EVMSG1 6F5/0.37 | 20,229,552 |
| 6 | EVMSG1 7F5/0.37 | 20,735,120 |
| 7 | EVMSG1 8F5/0.37 | 21,240,688 |
| 8 | EVMSG1 9F5/0.55 | 22,425,552 |
| 9 | EVMSG1 10F5/0.55 | 22,797,957 |
| 10 | EVMSG1 11F5/0.55 | 23,522,454 |
| 11 | EVMSG1 12F5/0.55 | 24,456,852 |
| 12 | EVMSG1 13F5/0.55 | 26,122,518 |
| 13 | EVMSG1 14F5/0.75 | 27,375,153 |
| 14 | EVMSG1 16F5/0.75 | 28,803,834 |
| 15 | EVMSG1 18F5/1.1 | 30,767,424 |
| 16 | EVMSG1 20F5/1.1 | 31,992,975 |
| 17 | EVMSG1 22F5/1.1 | 33,584,160 |
| 18 | EVMSG1 24F5/1.1 | 34,288,344 |
| 19 | EVMSG1 26F5/1.1 | 35,649,315 |
| 20 | EVMSG1 27F5/1.5 | 40,057,236 |
| 21 | EVMSG1 29F5/1.5 | 41,303,100 |
| 22 | EVMSG1 32F5/1.5 | 43,327,629 |
| 23 | EVMSG1 34F5/1.5 | 44,255,256 |
| 24 | EVMSG1 37F5/1.5 | 46,604,793 |
| 25 | EVMSG1 39F5/2.2 | 49,455,384 |
| EVMSG3: bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh, thân gang/ cánh & trục thép không gỉ | ||
| 26 | EVMSG3 2F5/0.37 | 18,125,296 |
| 27 | EVMSG3 3F5/0.37 | 18,535,216 |
| 28 | EVMSG3 4F5/0.37 | 18,842,656 |
| 29 | EVMSG3 5F5/0.55 | 20,209,056 |
| 30 | EVMSG3 6F5/0.55 | 20,653,136 |
| 31 | EVMSG3 7F5/0.75 | 22,190,336 |
| 32 | EVMSG3 8F5/0.75 | 22,560,972 |
| 33 | EVMSG3 9F5/1.1 | 23,786,523 |
| 34 | EVMSG3 10F5/1.1 | 24,226,638 |
| 35 | EVMSG3 11F5/1.1 | 25,025,616 |
| 36 | EVMSG3 12F5/1.1 | 25,865,220 |
| 37 | EVMSG3 13F5/1.5 | 28,986,651 |
| 38 | EVMSG3 14F5/1.5 | 29,135,613 |
| 39 | EVMSG3 15F5/1.5 | 29,961,675 |
| 40 | EVMSG3 16F5/1.5 | 30,584,607 |
| 41 | EVMSG3 17F5/2.2 | 31,755,990 |
| 42 | EVMSG3 19F5/2.2 | 33,083,106 |
| 43 | EVMSG3 21F5/2.2 | 34,606,581 |
| 44 | EVMSG3 23F5/2.2 | 36,035,262 |
| 45 | EVMSG3 24F5/2.2 | 36,671,736 |
| 46 | EVMSG3 25F5/3.0 | 42,623,445 |
| 47 | EVMSG3 27F5/3.0 | 44,153,691 |
| 48 | EVMSG3 29F5/3.0 | 45,480,807 |
| 49 | EVMSG3 31F5/3.0 | 46,733,442 |
| 50 | EVMSG3 33F5/3.0 | 47,640,756 |
| EVMSG5: bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh, thân gang/ cánh & trục thép không gỉ | ||
| 51 | EVMSG5 2F5/0.37 | 18,398,576 |
| 52 | EVMSG5 3F5/0.55 | 19,498,528 |
| 53 | EVMSG5 4F5/0.75 | 21,042,560 |
| 54 | EVMSG5 5F5/1.1 | 22,224,496 |
| 55 | EVMSG5 6F5/1.5 | 24,104,760 |
| 56 | EVMSG5 7F5/1.5 | 24,964,677 |
| 57 | EVMSG5 8F5/2.2 | 26,102,205 |
| 58 | EVMSG5 9F5/2.2 | 26,989,206 |
| 59 | EVMSG5 10F5/2.2 | 27,226,191 |
| 60 | EVMSG5 11F5/2.2 | 29,271,033 |
| 61 | EVMSG5 12F5/3.0 | 33,766,977 |
| 62 | EVMSG5 13F5/3.0 | 34,457,619 |
| 63 | EVMSG5 14F5/3.0 | 36,001,407 |
| 64 | EVMSG5 15F5/3.0 | 37,328,523 |
| 65 | EVMSG5 17F5/4.0 | 40,395,786 |
| 66 | EVMSG5 19F5/4.0 | 43,733,889 |
| 67 | EVMSG5 20F5/4.0 | 44,065,668 |
| 68 | EVMSG5 23F5/5.5 | 53,294,541 |
| 69 | EVMSG5 25F5/5.5 | 54,736,764 |
| 70 | EVMSG5 27F5/5.5 | 57,959,760 |
| EVMSG10: bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh, thân gang/ cánh & trục thép không gỉ | ||
| 71 | EVMSG10 2F5/0.75 | 23,468,286 |
| 72 | EVMSG10 3F5/1.5 | 25,546,983 |
| 73 | EVMSG10 4F5/2.2 | 26,874,099 |
| 74 | EVMSG10 5F5/2.2 | 27,882,978 |
| 75 | EVMSG10 6F5/2.2 | 28,370,490 |
| 76 | EVMSG10 7F5/3.0 | 34,085,214 |
| 77 | EVMSG10 8F5/3.0 | 34,186,779 |
| 78 | EVMSG10 9F5/4.0 | 38,249,379 |
| 79 | EVMSG10 10F5/4.0 | 38,547,303 |
| 80 | EVMSG10 11F5/4.0 | 40,009,839 |
| 81 | EVMSG10 12F5/5.5 | 50,965,317 |
| 82 | EVMSG10 14F5/5.5 | 52,962,762 |
| 83 | EVMSG10 15F5/5.5 | 53,511,213 |
| 84 | EVMSG10 16F5/7.5 | 57,390,996 |
| 85 | EVMSG10 18F5/7.5 | 59,151,456 |
| 86 | EVMSG10 19F5/7.5 | 59,754,075 |
| 87 | EVMSG10 21F5/7.5 | 61,331,718 |
| 88 | EVMSG10 22F5/11 | 73,059,090 |
| 89 | EVMSG10 23F5/11 | 75,137,787 |
| EVMSG15: bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh, thân gang/ cánh & trục thép không gỉ | ||
| 90 | EVMSG15 1F5/1.1 | 23,888,088 |
| 91 | EVMSG15 2F5/2.2 | 26,285,022 |
| 92 | EVMSG15 3F5/3.0 | 31,607,028 |
| 93 | EVMSG15 4F5/4.0 | 35,297,223 |
| 94 | EVMSG15 5F5/5.5 | 44,336,508 |
| 95 | EVMSG15 6F5/5.5 | 45,189,654 |
| 96 | EVMSG15 7F5/7.5 | 50,613,225 |
| 97 | EVMSG15 8F5/7.5 | 51,683,043 |
| 98 | EVMSG15 9F5/11 | 63,342,705 |
| 99 | EVMSG15 10F5/11 | 64,432,836 |
| 100 | EVMSG15 11F5/11 | 66,294,861 |
| 101 | EVMSG15 12F5/11 | 67,960,527 |
| 102 | EVMSG15 13F5/11 | 69,247,017 |
| 103 | EVMSG15 15F5/15 | 100,183,716 |
| 104 | EVMSG15 17F5/15 | 103,589,529 |
| EVMSG20: bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh, thân gang/ cánh & trục thép không gỉ | ||
| 105 | EVMSG20 1F5/1.1 | 23,901,630 |
| 106 | EVMSG20 2F5/3.0 | 30,483,042 |
| 107 | EVMSG20 3F5/4.0 | 33,699,267 |
| 108 | EVMSG20 4F5/5.5 | 42,359,376 |
| 109 | EVMSG20 5F5/7.5 | 46,218,846 |
| 110 | EVMSG20 6F5/7.5 | 47,139,702 |
| 111 | EVMSG20 7F5/11 | 60,959,313 |
| 112 | EVMSG20 8F5/11 | 62,272,887 |
| 113 | EVMSG20 9F5/11 | 63,559,377 |
| 114 | EVMSG20 10F5/11 | 65,908,914 |
| 115 | EVMSG20 11F5/15 | 96,073,719 |
| 116 | EVMSG20 12F5/15 | 96,926,865 |
| 117 | EVMSG20 13F5/15 | 98,321,691 |
| 118 | EVMSG20 14F5/18.5 | 111,809,523 - 165,130,000 |
| 119 | EVMSG20 15F5/18.5 | 112,716,837 - 166,470,000 |
| 120 | EVMSG20 16F5/18.5 | 113,685,090 - 167,900,000 |
BẢNG BÁO GIÁ MÁY BƠM EBARA. FSA-2900V/P | |||||||
| No | Model | Power | Qmax | Hmax | Inlet/outlet | Giá Đầu bơm | Giá nguyên bộ |
| (kW) | (m3/h) | (mH2O) | (mm) | (VND) | (VND) | ||
| 1 | Bơm Ebara 50X40FSHA | 1.5 | 6-18 | 22-16 | DN: 50/40 | 10,400,000 | 16,400,000 |
| 2.2 | 6-18 | 31-21 | DN: 50/40 | 16,800,000 | |||
| 4 | 6-18.6 | 42-35 | DN: 50/40 | 17,985,000 | |||
| 5.5 | 6-18.6 | 56-47 | DN: 50/40 | 18,995,000 | |||
| 2 | Bơm Ebara 65X50FSHA | 4 | 12-34 | 32-22 | DN: 65/50 | 10,850,000 | 19,400,000 |
| 5.5 | 12-38 | 42-27 | DN: 65/50 | 20,700,000 | |||
| 7.5 | 12-38 | 54-39 | DN: 65/50 | 21,200,000 | |||
| 3 | Bơm Ebara 65X50FSJA | 11 | 12-38 | 63-57 | DN: 65/50 | 13958000 | 30,300,000 |
| 15 | 12-37 | 87-72 | DN: 65/50 | 30,998,000 | |||
| 4 | Bơm Ebara 80X65FSGA | 5.5 | 24-66 | 32-20 | DN: 80/65 | 10,700,000 | 21,989,000 |
| 7.5 | 24-74 | 36-23 | DN: 80/65 | 22,600,000 | |||
| 5 | Bơm Ebara 80X65FSHA | 11 | 24-74 | 52-33 | DN: 80/65 | 11,989,000 | 25,600,000 |
| 15 | 24-74 | 59-45 | DN: 80/65 | 25,999,000 | |||
| 6 | Bơm Ebara 80X65FSJA | 18.5 | 24-74 | 72-52 | DN: 80/65 | 16,900,000 | 34,900,000 |
| 22 | 24-74 | 82-62 | DN: 80/65 | 37,700,000 | |||
| 8 | Bơm Ebara 100X65FSKA | 55 | 51-157 | 122-90 | DN: 100/65 | 29,985,000 | 69,400,000 |
| 75 | 51-157 | 146-105 | DN: 100/65 | 76,700,000 | |||
| 9 | Bơm Ebara 100X80FSGA | 7.5 | 51-102 | 23-20 | DN: 100/80 | 12,300,000 | 22,600,000 |
| 11 | 51-150 | 32-20 | DN: 100/80 | 23,100,000 | |||
| 15 | 51-150 | 42-28 | DN: 100/80 | 23,600,000 | |||
| 10 | Bơm Ebara 100X80FSHA | 18.5 | DN: 100/80 | 19,999,000 | 31,410,000 | ||
| 22 | DN: 100/80 | 33,610,000 | |||||
| 11 | Bơm Ebara 100X80FSJA | 30 | DN: 100/80 | 18,500,000 | 39,700,000 | ||
| 37 | DN: 100/80 | 40,900,000 | |||||
| 45 | DN: 100/80 | 43,900,000 | |||||
| 12 | Bơm Ebara 100X80FSGCA | 18.5 | DN: 100/80 | 19,400,000 | 38,950,000 | ||
| 22 | DN: 100/80 | 41,500,000 | |||||
| 30 | DN: 100/80 | 45,360,000 | |||||
| 13 | Bơm Ebara 100X80FSHCA | 37 | DN: 100/80 | 20700000 | 43,750,000 | ||
| 45 | DN: 100/80 | 46,789,000 | |||||
| 55 | DN: 100/80 | 50,985,000 | |||||
| 14 | Bơm Ebara 125X100FSJCA | 55 | DN: 125/100 | 28,300,000 | 60,200,000 | ||
| 75 | DN: 125/100 | 66,300,000 | |||||
| 90 | DN: 125/100 | 68,500,000 | |||||
| 15 | Bơm Ebara 150X100FSKA | 110 | DN: 150/100 | 48,300,000 | 132,500,000 | ||
| 132 | DN: 150/100 | 142,200,000 | |||||
Các dòng bơm Ebara phổ biến tại Vimex
Bơm ly tâm trục ngang Ebara: cấp nước sinh hoạt, công trình, hệ thống PCCC.
Bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh Ebara: dùng cho hệ thống cấp nước áp lực cao, RO, HVAC.
Bơm chìm Ebara: chuyên xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp, thoát nước mưa.
Bơm đầu rời Ebara: phù hợp cho hệ thống công nghiệp, trạm bơm lớn
Xem thêm: Bơm nước Ebara 50X40FSHA, Bơm nước Ebara 65X50FSJA
Vì sao nên mua bơm Ebara tại Vimex?
Hàng chính hãng 100%, nhập khẩu trực tiếp.
Đầy đủ CO, CQ, hóa đơn VAT.
Kho sẵn hàng nhiều model, giao nhanh toàn quốc.
Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm, tư vấn lựa chọn model tối ưu.
Bảo hành uy tín, hậu mãi dài lâu.
Cam kết từ Vimex
Chúng tôi cam kết mức giá báo máy bơm Ebara rẻ nhất thị trường và đặc biệt khi mua bơm Ebara tại công ty TNHH Vimex quý khách hàng sẽ được:
- Chiết khấu cao, dù là khách lẻ
- Chế độ bảo hành lâu dài
- Hỗ trợ lắp đặt tận nơi
- Giao hàng nhanh, hỗ trợ thanh toán sau
- Tư vấn miễn phí nhiệt tình
- Dịch vụ hậu mãi tốt nhất
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng.
Chính sách mua hàng tại Vimex
Chính sách bảo hành
- Bảo hành 12–24 tháng tùy dòng máy bơm Ebara.
- Cam kết bảo hành chính hãng, đầy đủ tem nhãn – giấy tờ CO/CQ.
- Hỗ trợ tư vấn và kỹ thuật 24/7.
Chính sách vận chuyển
- Miễn phí vận chuyển nội thành với đơn hàng từ 5 triệu đồng.
- Giao hàng toàn quốc, thời gian từ 1–7 ngày tùy khu vực.
Chính sách thanh toán
- Thanh toán khi nhận hàng (COD).
- Chuyển khoản ngân hàng.
- Thanh toán qua ví điện tử.
Lưu ý khi mua máy bơm Ebara chính hãng
- Kiểm tra nguồn gốc: Máy bơm Ebara chính hãng phải có tem phụ, CO/CQ, nhập khẩu từ Nhật hoặc Ý.
- Xem kỹ thông số kỹ thuật: Lưu lượng, cột áp, công suất phải đúng nhu cầu để vận hành hiệu quả.
- Mua từ đại lý ủy quyền: Nên chọn các đơn vị phân phối uy tín để đảm bảo chế độ bảo hành chính hãng.
- Ưu tiên nhà cung cấp có dịch vụ sửa chữa – bảo trì: Điều này giúp giảm rủi ro và đảm bảo máy vận hành dài lâu.
- Yêu cầu tư vấn kỹ thuật: Trước khi chọn model, hãy nhờ kỹ thuật viên phân tích nhu cầu và điều kiện thực tế để chọn máy phù hợp nhất.
3 lưu ý để sử dụng máy bơm EBARA hiệu quả
Quý khách hàng cần tư vấn hỗ trợ mọi vấn đề về bơm Ebara chính hãng hay cần tư vấn hỗ trợ các vấn đề lắp đặt, sử dụng, vệ sinh, sửa chữa máy bơm vui lòng liên hệ ngay Vimex để được hỗ trợ nhé. Xin cảm ơn!