Phân loại máy bơm hóa chất theo vật liệu chế tạo
Có nhiều cách phân loại máy bơm hóa chất trong đó cách phân loại theo vật liệu cấu tạo là cách phân loại điển hình được sử dụng nhiều nhất. Với cách phân loại này máy bơm hóa chất bao gồm các loại: Máy bơm hóa chất vật liệu PVDF, máy bơm hóa chất vật liệu inox hay còn gọi là máy bơm hóa chất đầu inox hoặc bơm hóa chất inox, máy bơm hóa chất đầu nhựa lót teflon, …
Phân loại máy bơm hóa chất theo vật liệu chế tạo
Phân loại máy bơm hóa chất theo vật liệu cấu tạo là cách phân loại đơn giản nhất mà người sử dụng có thể dễ dàng phân biệt các loại sản phẩm từ đó lựa chọn được loại máy bơm hóa chất phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Khi phân loại máy bơm hóa chất theo vật liệu cấu tạo bao gồm các loại máy bơm hóa chất sau đây:
- Máy bơm hóa chất vật liệu PVDF
- Máy bơm hóa chất vật liệu inox hay còn gọi là bơm hóa chất đầu inox hoặc bơm hóa chất inox
- Máy Bơm hóa chất đầu nhựa lót teflon (máy bơm màng hóa chất đầu nhựa)
- Máy bơm hóa chất vật liệu PP
- Máy bơm hóa chất vật liệu nhựa PVC
- Máy bơm bánh răng hóa chất đầu nhựa/ inox
- Máy bơm màng hóa chất vật liệu inox
Với các phân loại này người sử dụng có thể dễ dàng nhận biết từng loại máy bơm hóa chất qua vật liệu cấu tạo thân máy, vỏ máy mà không cần tìm hiểu cấu tạo hay nguyên lý hoạt động.
Máy bơm hóa chất vật liệu PVDF
Máy bơm hóa chất vật liệu PVDF là loại máy bơm hóa chất có vỏ máy bơm, thân máy bơm làm từ chất liệu nhựa PVDF, một trong những loại nhựa cứng, bền và có khả năng chịu ăn mòn hóa học tốt nhất hiện nay.
Máy bơm hóa chất vật liệu PVDF có thể là máy bơm bánh răng vật liệu nhựa PVDF dùng bơm hóa chất hoặc máy bơm màng vật liệu PVDF dùng bơm hóa chất hay các loại máy bơm hóa chất khác nhưng có vật liệu đầu máy làm bằng nhựa PVDF.
Có thể nói máy bơm hóa chất vật liệu PVDF là loại máy bơm hóa chất có nhiều ứng dụng nhất trong các loại máy bơm hóa chất phân loại theo vật liệu chế tạo, loại máy bơm này có thể bơm được hầu hết các loại hóa chất, kể cả hóa chất ăn mòn, hóa chất mài mòn hay các loại hóa chất đặc nóng, đậm đặc, hóa chất độc hại…
Đặc biệt, các loại máy bơm hóa chất vật liệu PVDF đều có tuổi thọ cao, hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt. Đặc biệt, loại máy bơm này có thể bơm được mọi loại chất lỏng ở mọi môi trường và nhiệt độ khác nhau. Nhiệt độ tối đa máy bơm hóa chất vật liệu PVDF có thể hoạt động lên đến 90 độ C. Tuy nhiên, máy bơm hóa chất vật liệu PVDF cũng không thể chạy khô.
Về giá cả, khi so sánh với các loại máy bơm hóa chất inox hay Máy Bơm hóa chất đầu nhựa lót teflon thì máy bơm hóa chất vật liệu PVDF có giá mềm hơn máy bơm hóa chất đầu nhựa lót teflon nhưng lại có giá thành cao hơn máy bơm hóa chất đầu inox.
Máy Bơm hóa chất đầu nhựa lót teflon
Ngoài máy bơm hóa chất vật liệu PVDF, loại máy bơm hóa chất đầu nhựa lót teflon cũng là một trong những dòng máy bơm hiện đại, có nhiều ứng dụng và được sử dụng nhiều nhất hiện nay.
Máy bơm hóa chất đầu nhựa lót teflon có đầy đủ các ứng dụng như các loại máy bơm hóa chất vật liệu inox hay các loại máy bơm hóa chất khác.
Đây là dòng máy bơm hóa chất ly tâm dẫn động từ, cánh kín hoặc cánh hở không phải loại dẫn động trực tiếp. Cấu tạo của loại máy bơm này có phần hơi đặc biệt so với các loại máy bơm hóa chất khác. Ngoài vỏ bơm bằng nhựa, bên trong thân bơm còn được lót teflon nhằm bảo vệ máy bơm khỏi các chất hóa học ăn mòn, các hóa chất độc hại chính vì vậy máy bơm hóa chất đầu nhựa lót teflon có thể bơm bất kỳ loại chất bơm nào ở mọi môi trường và nhiệt độ. Nhiệt độ bơm tối đa của máy bơm hóa chất đầu nhựa lót teflon có thể lên tới 100 độ C. Đây cũng là loại máy bơm không thể chạy khô vì khi chạy khô sẽ sinh nhiệt làm nóng chảy thân máy.
Máy bơm hóa chất đầu nhựa lót teflon có cả loại tự bơm mồi và có cả loại không tự bơm mồi, quý khách hàng có thể lựa chọn theo nhu cầu sử dụng hoặc mức đầu tư chi phí.
Nhược điểm cảu dòng máy bơm hóa chất đầu nhựa lót teflon là kích thước lớn, công kềnh, khó sử dụng, khó di chuyển.
Máy bơm hóa chất vật liệu inox
Inox là một trong những vật liệu được sử dụng nhiều nhất để chế tạo các loại máy bơm, đặc biệt là máy bơm hóa chất. Máy bơm hóa chất inox thường sử dụng loại inox 316 để đảm bảo hiệu quả bơm đạt cao nhất, máy bơm có thể chịu được nhiệt độ bơm cao nhất. Nhiệt độ bơm tối đa của máy bơm hóa chất đầu inox có thể lên đến hơn 100 độ C và đặc biệt dòng máy bơm hóa chất vật liệu inox có khả năng chạy khô trong thời gian ngắn.
Cũng tương tự như máy bơm hóa chất đầu nhựa lót teflon, máy bơm hóa chất inox có loại tự bơm mồi và loại không tự bơm mồi cho khách hàng lựa chọn theo nhu cầu.
Điều đặc biệt của máy bơm hóa chất đầu inox là dòng máy bơm này chỉ có kiểu dẫn động từ không có dạng dẫn động trực tiếp như máy bơm hóa chất vật liệu PVDF hay máy bơm hóa chất đầu nhựa lót teflon.
Trong các ngành công nghiệp và trong đời sống, máy bơm hóa chất vật liệu inox cũng có đầy đủ các ứng dụng như các loại máy bơm thông thường khác như: ứng dụng bơm các loại hóa chất, kể cả hóa chất độc hại hay hóa chất ăn mòn, hóa chất có tính mài mòn cao, các loại axit, xút, dung môi, bazo, các loại chất thải, sơn đặc, keo đặc, mực đặc, các loại axit đặc nóng, axit siêu đặc, thậm chí cả cao su hay socola.
Ưu điểm vượt trội của máy bơm hóa chất đầu inox là hoạt động tốt, tuổi thọ cao, kích thước nhỏ gọn, có thể hoạt động ở nhiệt độ rất cao, giá cả phải chăng.
Ngoài ra, còn có thể phân loại máy bơm hóa chất theo các cách sau
1. Phân loại bơm hóa chất dựa vào nguyên lý hoạt động
- Máy bơm hóa chất dạng màng
- Bơm hóa chất ly tâm
- Bơm hóa chất dẫn động từ
- Bơm hóa chất dẫn động trực tiếp
- Bơm hóa chất thùng phuy
- Bơm định lượng hóa chất
2. Phân loại bơm hóa chất theo thương hiệu sản xuất
- Bơm hóa chất FTI
- Bơm hóa chất OBL
- Bơm hóa chất Hanna
- Bơm hóa chất Argal
- Bơm hóa chất OTTIME
- Bơm hóa chất KUABAO
- Bơm hóa chất IHF
Mỗi loại máy bơm hóa chất được phân loại theo vật liệu cấu tạo như máy bơm hóa chất vật liệu PVDF, máy bơm hóa chất vật liệu inox hay còn gọi là máy bơm hóa chất đầu inox hoặc bơm hóa chất inox, máy bơm hóa chất đầu nhựa lót teflon, …đều có những ưu nhược điểm và những ứng dụng riêng vì vậy quý khách hàng cần nắm vững kiến thức về chúng trước khi lựa chọn sử dụng.
Ngoài ra, quý khách hàng cũng có thể tham khảo ý kiến các đơn vị phân phối lớn để được tư vấn lựa chọn, sử dụng sản phẩm hiệu quả nhất.
Kính gửi quý khách hàng bảng báo giá máy bơm hóa chất chính hãng tại Vimex
Bảng báo giá máy bơm hóa chất chính hãng tại Vimex
BƠM HÓA CHẤT DẪN ĐỘNG TỪ ARGAL- ITALY | ||||||||
STT | MODEL | Điện áp | Công suất (Kw) | Cột áp (m) | Lưu lượng (m3/h) | Inlet/Oulet (Hút-xả) bắt ren | Đơn giá (Eur) Vật liệu GFR-PP | Đơn giá (Eur) Vật liệu CTFE |
Bơm ly tâm dẫn động từ-Vật liệu GFR-PP hoặc CFF-E-CTFE | ||||||||
1 | TMB30WRVN1BEN1 | 1 pha | 57W | 1-3 | 2,5-1 | DN20-20 | 198.45 | |
2 | TMB65WRVN1BEN1 | 1 pha | 97W | 2-6 | 3,5-1 | DN25-25 | 276.15 | |
3 | TMP04.08WRVR1BEN3 IEC71A | 3 Pha | 0.25 | 1-10 | 1-7 | DN25-25 | 397 | 595 |
4 | TMP06.08PWRVR1BE0 IEC71B | 3Pha-380V | 0,37 | 1-11 | 1-10 | DN32-32 | 463.05 | 661.5 |
5 | TMP06.10PWRVR1BE0 IEC80A | 3Pha-380V | 0,55 | 1-12 | 1-12 | DN32-32 | 485.1 | 739.2 |
6 | TMR10.10PWRVR1BE00 80B | 3Pha-380V | 0,75 | 1-13 | 1-18 | DN40-32 | 992.25 | 1433.25 |
7 | TMR10.15PWRVR1BE00 90S | 3Pha-380V | 1,1 | 1-17 | 1-24 | DN40-32 | 1014.3 | 1499.4 |
8 | TMR16.15PWRVR1BE00 90L | 3Pha-380V | 1,5 | 1-22 | 1-26 | DN40-32 | 1114.05 | 1599.15 |
9 | TMR16.20PWRVR1BE00 100 | 3Pha-380V | 2,2 | 1-26 | 1-30 | DN40-32 | 1212.75 | 1687.35 |
10 | TMR20.20PWRVR1BE00 112M | 3Pha-380V | 3 | 1-23 | 1-40 | DN50-40 | 1819.65 | 2866.5 |
11 | TMR20.27PWRVR1BE00 132SA | 3Pha-380V | 4 | 1-30 | 1-35 | DN50-40 | 1929.9 | 2976.75 |
12 | TMR20.36PWRVR1ZE00 132SB | 3Pha-380V | 5,5 | 1-40 | 1-39 | DN50-40 | 2315.25 | 3307.5 |
13 | TMR36.30PWRVR1ZE00 160M | 3Pha-380V | 7,5 | 1-35 | 1-50 | DN50-40 | 2425.5 | 3528 |
Bơm ly tâm dẫn động từ tự mồi-Vật liệu GFR-PP hoặc CFF-E-CTFE | ||||||||
1 | TMA01.16NWRVR1BEN3 | 3Pha | 0.55 | 1-20 | 1-2,4 | DN20-20 | 607 | 992 |
2 | TMA10.14NWRVR1BEN3 | 3Pha | 2.2 | 1-20 | 1-17 | DN40-40 | 1985 | 2977 |
BƠM HÓA CHẤT HIỆU FTI-USA - BƠM DẪN ĐỘNG TỪ
STT | MODEL | Công suất (Kw/V) | Qmax (M3/H) | Hmax (M) | Hút / xả (Inch) | Đ.Giá PP (usd) | Giá Đlý PP (usd) | Đ.Giá PVDF (usd) | Giá Đlý PVDF (usd) |
1 | DB3P | 0,09 / 220v | 2,7 | 4,5 | 1/0,5 | 275 | 250 | 374 | 340 |
2 | DB5P | 0,18 / 220v | 3,5 | 7,5 | 1/0,5 | 352 | 320 | 443 | 403 |
3 | DB6P | 0,25 / 380v | 9,0 | 10 | 1/1 | 407 | 370 | 737 | 670 |
3 | DB6HP | 0,37 / 380v | 9,0 | 14 | 1/1 | 484 | 440 | 770 | 700 |
4 | DB7P | 0,37 / 380v | 16 | 10 | 1,5/1,5 | 506 | 460 | 803 | 730 |
5 | DB8P | 0,55 / 380v | 15 | 14 | 1,5/1 | 572 | 520 | 836 | 760 |
6 | DB10P | 0,75 / 380v | 20 | 14 | 1,5/1,5 | 682 | 620 | 968 | 880 |
7 | DB11P | 1,5 / 380v/ | 27 | 22 | 2/1,5 | 1.320 | 1.200 | 1.980 | 1.800 |
8 | DB15P | 2,2 / 380v | 30 | 28 | 2/1,5 | 1.595 | 1.450 | 2.310 | 2.100 |
9 | DB22P | 5,5 / 380v | 45 | 45 | 2/2 | 2.860 | 2.600 | 4.840 | 4.400 |
10 | SP10P (tự mồi) | 0.75 / 380v | 12 | 14 | 1/1 | 902 | 820 | 1.815 | 1.650 |
11 | SP11P (tự mồi) | 1,5 / 380v | 24 | 21 | 1,5/1,5 | 1.760 | 1.600 | 2.640 | 2.400 |
12 | SP15P (tự mồi) | 2,2 / 380v | 27 | 23 | 1,5/1,5 | 2.035 | 1.850 | 2.860 | 2.600 |
BƠM HÓA CHẤT UVP-NATION ĐÀI LOAN | |||||||
STT | Model | Công Suất | Điện Áp | Q max | H max | Cỡ Nòng (Size) | Đơn giá |
Hp(Kw) | (V) | (l/min) | (m) | (mm) | (VND) | ||
1 | UVP225-1.75 20 | 1.0 (0,75) | 380 | 150 | 10 | 1" (25 mm) | 8,151,000 |
2 | UVP250-11.5 20 | 2.0 (1,5) | 380 | 360 | 20 | 2" (50 mm) | 10,423,600 |
3 | UVP250-12.2 20 | 3.0 (2,2) | 380 | 398 | 24 | 2" (50 mm) | 12,956,900 |
4 | UVP250-13.7 20 | 5.0 (3,7) | 380 | 416 | 28 | 2" (50 mm) | 16,456,000 |
5 | UVP280-15.5 20 | 7.5 (5.5) | 380 | 750 | 30 | 3'' và 2.5'' | 23,408,000 |
6 | UVP280-17.5 20 | 10 (7.5) | 380 | 833 | 32 | 3'' và 2.5'' | 25,256,000 |
7 | UVP280-111 20 | 15 (11) | 380 | 1666 | 30 | 3'' và 2.5'' | 38,808,000 |
8 | UVP280-115 20 | 20 (15) | 380 | 1666 | 32 | 3'' (inch) | 43,407,100 |
9 | USP240-1.75 20 | 1.0 (0,75) | 380 | 240 | 13 | 11/2" (40) | 12,078,000 |
10 | USP240-11.5 20 | 2.0 (1,5) | 380 | 300 | 16 | 2" (50 mm) | 13,167,000 |
11 | USP250-12.2 20 | 3.0 (2,2) | 380 | 327 | 22 | 2" (50 mm) | 15,800,400 |
12 | USP250-13.7 20 | 5.0 (3,7) | 380 | 666 | 28 | 2" (50 mm) | 19,787,900 |
13 | USP265-15.5 20 | 7.5(5.5) | 380 | 52,690,000 | |||
14 | USP280-17.5 20 | 10 (7.5) | 380 | 53,585,400 | |||
15 | USP280-111 20 | 15(11) | 380 | 75,889,000 |
Nếu quý khách tin tưởng vào đội ngũ nhân viên kỹ thuật tay nghề cao của Vimex hãy gọi ngay cho Hotline: Mr. Trung: 0946 889 440 của chúng tôi để được tư vấn miễn phí và giải đáp mọi thắc mắc về các loại máy bơm hóa chất hiện nay.
Xin cảm ơn!