Máy bơm định lượng công suất lớn có ứng dụng gì?
Máy bơm định lượng công suất lớn là dòng máy bơm định lượng có ứng dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp đặc thù, điển hình là dòng bơm định lượng trục vít với ứng dụng bơm các loại chất lỏng siêu đặc, siêu nhớt thường được ứng dụng trong nhà máy sản xuất kẹo, mật mía, đường,…
Thực tế tất cả các dòng bơm định lượng hóa chất đều có công suất rất nhỏ vì vậy khái niệm bơm định lượng công suất lớn ở đây có nghĩa là công suất lớn hơn so với các dòng máy bơm định lượng công suất nhỏ khác dùng trong phòng thí nghiệm, bơm định lượng dùng trong công nghiệp và sản xuất.
Máy bơm định lượng công suất lớn có ứng dụng gì?
Khác với bơm định lượng công suất nhỏ thường được dùng trong phòng thí nghiệm hoặc ứng dụng bơm các loại hóa chất độc hại cần lưu lượng bơm nhỏ, máy bơm định lượng công suất lớn có ứng dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp hiện đại, các dây chuyền sản xuất, các khu công nghiệp, đặc biệt dùng bơm các loại chất lỏng siêu đặc, siêu nhớt mà các loại máy bơm khác không bơm được, điển hình như:
- Bơm nhựa đường, nhựa nóng
- Bơm cao su
- Bơm dầu cá, rỉ mật
- Bơm mật mía, bơm kẹo, mật đường
- Bơm socola
- Bơm thực phẩm
- Các chất độc hại, chất ăn mòn, chất dễ cháy
- Bơm các chất lỏng trong điều kiện nhiệt độ cao, khắc nghiệt
Ứng dụng điển hình nhất của máy bơm định lượng là ứng dụng bơm chiết rót chất lỏng, ứng dụng chiết rót hóa chất với lưu lượng rất nhỏ phục vụ nhu cầu xử lý nước, xử lý hồ bơi, châm chất lỏng, ứng dụng châm hóa chất...Cụ thể trong các ngành công nghiệp, máy bơm định lượng hóa chất được dùng bơm chất lỏng ăn mòn, chất lỏng độc hại với lưu lượng vừa đủ dể pha trộn sơn, mực, dung hòa axit...
Các ngành công nghiệp sử dụng bơm định lượng công suất lớn:
- Ngành công nghiệp thực phẩm
- Ngành công nghiệp sản xuất đường
- Ngành công nghiệp sữa
- Công nghiệp sản xuất cao su
- Công nghiệp dược phẩm
- Sản xuất thức ăn chăn nuôi
- Ngành công nghiệp hóa dầu, hóa chất
- Các nhà máy lọc dầu
- Các ngành công nghiệp chế biến
Hầu hết các ngành công nghiệp đều có nhu cầu lớn trong việc sử dụng máy bơm định lượng hóa chất bởi dòng bơm này vừa có giá thành rẻ, vừa cần thiết, sử dụng đơn giản, hiệu quả cao.
Có thể khẳng định, việc bơm định lượng hóa chất ra đời xử lý được rất nhiều vấn đề còn tồn đọng trong việc xử lý và truyền các loại hóa chất
Cấu tạo và phân loại bơm định lượng công suất lớn
Má bơm định lượng công suất lớn có nhiều loại, mỗi loại có cấu tạo, ứng dụng và nguyên lý hoạt động khác nhau.
Các loại bơm định lượng công suất lớn bao gồm:
- Bơm định lượng công suất lớn dạng màng: Đây là loại máy bơm định lượng điển hình nhất và được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Bơm định lượng dạng màng điển hình đến từ các thương hiêu máy bơm định lượng Bluewwhite, bơm định lượng OBL, bơm định lượng Milton roy...Cấu tạo bơm định lượng dạng màng bao gồm: Màng bơm, vỏ bơm, cổng hút xả, bộ phận định lượng, van bơm, động cơ điện. Lưu ý rằng bơm định lượng dạng màng khác với bơm màng, dòng bơm này sử dụng động cơ điện để hoạt động, có lưu lượng bơm rất nhỏ và không có khả năng chạy khô, máy bơm màng khí nén thì có khả năng chạy khô và sử dụng động cơ khí nén thay thế cho động cơ điện
- Bơm định lượng công suất lớn dạng piston: Dòng bơm định lượng công suất lớn nhất, áp lực cao, hoạt động theo nguyên lý piston xi lanh. Tuy nhiên đây là dòng máy bơm không kín cần sử dụng phớt bơm trong quá trình hoạt động. Bơm định lượng piston điển hình nhất là bơm định lượng Injecta
- Bơm định lượng công suất lớn dạng trục vít: Máy bơm định lượng dạng trục vít công suất lớn, giá thành cao, ít được sử dụng hơn các dòng máy bơm định lượng khác tuy nhiên bơm được chất lỏng tạp, chất lỏng lẫn hạt rắn
- Bơm định lượng công suất lớn dạng màng thủy lực: Bơm định lượng thủy lực áp lực lớn được sử dụng trong hệ thống thủy lực. Đây là dòng máy bơm định lượng hóa chất đặc biệt với hiệu quả ổn định
Mỗi loại bơm định lượng công suất lớn có cấu tạo riêng và hoạt động theo nguyên lý hoạt động khác nhau. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động các dòng bơm này trong những bài viết bên dưới của chúng tôi.
Các loại bơm định lượng hóa chất hoạt động theo nguyên lý hút đẩy chất lỏng hoặc nguyên lý xi lanh piston tùy vào dòng bơm cụ thể. Khách hàng sử dụng loại bơm định lượng hóa chất nào tìm hiểu kỹ cấu tạo và hoạt động của loại máy bơm đó để có được hiệu quả tối đa.
Khách hàng có thể linh hoạt lựa chọn một trong các loại bơm định lượng công suất lớn này tùy thuộc vào điều kiện nhà máy sản xuất.
Đặc điểm của bơm định lượng công suất lớn:
- Áp suất cao hơn 3000 bar, nhiệt độ -40°C đến +400°C
- Định lượng với hóa chất có độ nhớt từ cao đến siêu cao hơn 1,000,000mPas
- Đây là dòng máy bơm công nghiệp duy nhất có công suất nhỏ hơn rất nhiều so với các dòng máy bơm công nghiệp khác
- Bơm định lượng hóa chất không có khả năng chạy khô và không phải máy bơm màng như nhiều người vẫn lầm tưởng
- Dòng bơm này có khả năng tự mồi cao
- Có khả năng định lượng chính xác lưu lượng chất lỏng trong quá trình hoạt động
- Đối với dòng sản phẩm này khách hàng nên lựa chọn dòng bơm cao cấp xuất xứ Mỹ, Ý để có được hiệu quả tối ưu vì giá thành rất rẻ
Ưu điểm của bơm định lượng công suất lớn
Máy bơm định lượng công suất lớn có nhiều ưu điểm nổi bật hơn các loại bơm công suất trung bình và nhỏ, cụ thể:
- Chịu được áp lực bơm cao, có khả năng bơm phun
- Khả năng định lượng chính xác cao hơn các dòng bơm định lượng công suất nhỏ hoặc trung bình
- Dễ sử dụng, vận hàng
- Đảm bảo an toàn khi sử dụng
- Có nhiều ứng dụng đặc biệt mà các loại bơm khác không có
- Có khả năng bơm mồi
- Tuổi thọ bền, ít hư hỏng
- Không rung lắc và gây tiếng ồn trong quá trình sử dụng
Các bước lựa chọn bơm định lượng công suất lớn phù hợp nhu cầu sử dụng
Để lựa chọn được bơm định lượng phù hợp nhu cầu sử dụng cho hiệu quả làm việc cao nhất, người sử dụng nên lựa chọn bơm định lượng công suất lớn theo các bước sau:
Bước 1: Xác định nhu cầu bơm chất lỏng: Lưu lượng bơm, công suất bơm, địa điểm bơm
Bước 2: Xác định áp suất đối áp
Bước 3: Chọn bơm định lượng công suất lớn phù hợp
Bước 4: Chọn thương hiệu máy bơm định lượng uy tín
Bước 5: Chọn nhà cung cấp bơm định lượng chính hãng để được tư vấn hỗ trợ chi tiết các vấn đề về lựa chọn, lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và vệ sinh máy bơm định lượng
Công ty TNHH Vimex cung cấp máy bơm định lượng hóa chất chính hãng với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi là nhà cung cấp bơm định lượng chính hãng, uy tín, bảo hành 12 tháng. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các dòng máy bơm màng, bơm hóa chất, bơm ly tâm, bơm chìm nước thải, bơm bùn....Cam kết sản phẩm chính hãng CO, CQ đầy đủ, cam kết làm hài lòng mọi khách hàng khó tính nhất.
Kính gửi đến quý khách hàng bảng giá các dòng bơm định lượng cơ bản mời khách hàng tham khảo
Bảng giá bơm định lượng hóa chất
BƠM ĐỊNH LƯỢNG INJECTA - ITALY | |||||||||||
STT | Model bơm | Hmax | Qmax | cc/nhịp | Size | nhịp/phút | Giá VND | ||||
BƠM ĐỊNH LƯỢNG KiỂU ĐiỆN TỪ: 50HZ/230/1PHA-14W | |||||||||||
1 | OL.BP0505 | 5 | 5 | 0.46 | 4/6 mm | 180 | 3,720,000 | ||||
Magnetic dosing pumps / Bơm định lượng Điện từ: 50Hz/230V/1ph - 28W | |||||||||||
2 | AT.BX2 Code ATBX2LNPVF000 |
12 bar | 3 L/h | 0.31 | 4/6 mm | 160 | 4,700,000 | ||||
10 bar | 4 L/h | 0.42 | |||||||||
8 bar | 5 L/h | 0.52 | |||||||||
2 bar | 8 L/h | 0.83 | |||||||||
3 | AT.BX3 Code ATBX3LNPVF000 |
16 bar | 7 L/h | 0.39 | 4/6 mm | 320 | 6,322,000 | ||||
10 bar | 10 L/h | 0.55 | |||||||||
6 bar | 14 L/h | 0.78 | |||||||||
2 bar | 16 L/h | 0.89 | |||||||||
4 | AT.BX4 Code ATBX4LNPVF000 |
5 bar | 20 L/h | 1.11 | 8/12 mm | 300 | 8,235,000 | ||||
4 bar | 22 L/h | 1.22 | |||||||||
2 bar | 35 L/h | 1.94 | |||||||||
0.1 bar | 50 L/h | 2.78 | |||||||||
STT | Model | Hmax | Qmax | Nhịp/phút | Size | Trọng lượng | GIÁ (VNĐ)- Chưa VAT |
||||
BƠM ĐỊNH LƯỢNG KIỂU MÀNG | SS316 | PVC | PP | ||||||||
50Hz/400V/3ph – 50Hz/230V/1ph (0.09kW) * 1ph: extra (thêm) + USD 46, max 42 l/h | |||||||||||
1 | TM05050A | 5 bar | 20 L/h | 58 | 1/2" | 11,050,000 | 10,000,000 | 9,032,000 | |||
2 | TM05050C | 42 L/h | 116 | 11,050,000 | 10,434,000 | 9,414,000 | |||||
3 | TM05050G | 60 L/h | 164 | 12,166,000 | 19,338,000 | 10,424,000 | |||||
50Hz/400V/3ph (0.37kW) | |||||||||||
4 | TM04108A | 10 bar | 60 L/h | 116 | 3/8” | 19,125,000 | 15,949,000 | 13,282,000 | |||
5 | TM04108B | 80 L/h | |||||||||
6 | TM04108C | 120 L/h | |||||||||
7 | TM06138B | 7 bar | 220 L/h | 116 | 1” | 25,925,000 | 18,615,000 | 15,247,000 | |||
8 | TM06138C | 310 L/h | 26,882,000 | 19,338,000 | 15,885,000 | ||||||
9 | TM06165B | 5 bar | 330 L/h | 116 | 1” | 27,679,000 | 20,029,000 | 16,607,000 | |||
10 | TM061 65C | 460 L/h | |||||||||
BƠM ĐỊNH LƯỢNG INJECTA - ITALY | |||||||||||
STT | Model | Ф Piston | Nhịp | Size | Qmax | Hmax | WT | Giá | Hmax | WT | Giá |
SS316 | PVC | ||||||||||
BƠM ĐỊNH LƯỢNG PISTON (Nhịp 15mm) | |||||||||||
50Hz/400V/3ph - 0.18kW | |||||||||||
1 | TP15025C | 25 | 116 | 3/8” | 50 L/h | 20 bar | 10 kg | 14,057,000 | 10 bar | 8.4 kg | 13,834,000 |
50Hz/400V/3ph - 0.25kW | |||||||||||
2 | TP15030C | 38 | 116 | 3/8” | 70 L/h | 20 bar | 11.5 kg | 14,642,000 | 10 bar | 9.8 kg | 14,429,000 |
3 | TP15038C | 38 | 116.0 | 3/8” | 110 L/h | 17 bar | 6 bar | 15,258,000 | 10 bar | 10 kg | 14,589,000 |
4 | TP15048C | 48 | 1/2” | 170 L/h | 10 bar | 13 kg | 16,044,000 | 10 bar | 10 kg | 15,332,000 | |
5 | P15054C | 54 | 1/2” | 220 L/h | 8 bar | 15 kg | 19,040,000 | 8 bar | 10 kg | 18,318,000 | |
6 | TP15064C | 64 | 3/4” | 304 L/h | 6 bar | 16 kg | 19,500,000 | 6 bar | 10.5 kg | 19,000,000 | |
BƠM ĐỊNH LƯỢNG PISTON (Nhịp 25mm) | |||||||||||
50Hz/400V/3ph - 0.37kW | |||||||||||
7 | TP25030C | 30 | 116 | 3/8” | 112 Lh | 20 bar | 5.5 kg | 27,264,000 | 10 bar | 16 kg | 25,564,000 |
50Hz/400V/3ph - 0.55kW | |||||||||||
8 | TP25054C | 54 | 116 | 1/2” | 365 Lh | 15 bar | 20.5 kg | 29,357,000 | 10 bar | 16 kg | 28,677,000 |
50Hz/400V/3ph – 0.75kW | |||||||||||
9 | TP25064C | 64 | 116 | 3/4” | 505 L/h | 10 bar | 21.5 kg | 31,312,000 | 10 bar | 16.5 kg | 29,300,000 |
10 | TP25076C | 76 | 1 ” | 730 L/h | 7 bar | 28.5 kg | 33,586,000 | 7 bar | 18.5 kg | 30,003,700 | |
11 | TP25089C | 89 | 1 ” | 1000 L/h | 5 bar | 30.5 kg | 36,742,000 | 5 bar | 19 kg | 32,300,000 |
BƠM ĐỊNH LƯỢNG OBL-ITALY |
|||||
Model |
Lưu lượng |
Áp suất |
Điện áp |
C. suất |
Đơn giá |
M 11 PP |
11 lít/giờ |
12 bar |
3pha/380v |
250W |
10.900.000 |
M 16 PP |
16 lít/giờ |
12 bar |
3pha/380v |
250W |
10.900.000 |
M 23 PP |
23 lít/giờ |
12 bar |
3pha/380v |
250W |
10.900.000 |
M 31 PP |
30 lít/giờ |
10 bar |
3pha/380v |
250W |
10.900.000 |
M 37 PP |
37 lít/giờ |
10 bar |
3pha/380v |
250W |
10.900.000 |
M 50 PP |
50 lít/giờ |
10 bar |
3pha/380v |
250W |
10.980.000 |
M 49 PP |
49 lít/giờ |
10 bar |
3pha/380v |
250W |
10.980.000 |
M 75 PP |
75 lít/giờ |
10 bar |
3pha/380v |
250W |
11.400.000 |
M 101 PP |
101 lít/giờ |
10 bar |
3pha/380v |
250W |
11.400.000 |
M 120 PP |
120 lít/giờ |
10 bar |
3pha/380v |
250W |
11.400.000 |
M 131 PP |
131 lít/giờ |
8 bar |
3pha/380v |
370W |
11.400.000 |
M 155 PP |
155 lít/giờ |
10 bar |
3pha/380v |
250W |
11.400.000 |
M 201 PP |
197 lít/giờ |
7 bar |
3pha/380v |
370W |
12.900.000 |
M 261 PP |
260 lít/giờ |
7 bar |
3pha/380v |
370W |
12.900.000 |
M 321 PP |
320 lít/giờ |
6 bar |
3pha/380v |
370W |
12.900.000 |
M 421 PP |
421 lít/giờ |
6 bar |
3pha/380v |
370W |
12.900.000 |
M 521 PP |
521 lít/giờ |
5 bar |
3pha/380v |
370W |
17.400.000 |
Phụ tùng Màng |
MB: 2.6tr |
MC: 3,2tr |
MD: 3,9tr |
|
|
Van hút/ van xả |
MB: 1.1tr |
MC: 1.6tr |
MD: 2.0tr |
|
|
Cần hỗ trợ hoặc tư vấn vui lòng gọi cho chúng tôi. Hotline: 0989.775.196.