Máy bơm hóa chất lót nhựa IHF
Máy bơm hóa chất lót nhựa IHF là một giải pháp đáng tin cậy và đa năng cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất. Dưới đây là một số điểm quan trọng về tính năng và ưu điểm của máy bơm này:
Máy bơm hóa chất lót nhựa IHF có nhiều hãng khác nhau như: WOLONG, ANHUI, DOSAKI, OTTIME…Mỗi hãng có những ưu điểm các nhau
Bơm hóa chất IHF có nhiều model khác nhau, tuỳ theo kích thước, lưu lượng, cột áp, công suất và nhiệt độ dung dịch.
Cách khắc phục:
Cách khắc phục:
Cách khắc phục:
- Chống ăn mòn và chống mài mòn: Với thân máy được lót bằng nhựa F46 chống ăn mòn, cùng với cấu trúc chống mài mòn, máy bơm có khả năng chịu đựng các chất lỏng có tính ăn mòn cao và chứa hạt rắn lơ lửng.
- Chịu nhiệt cao: Máy bơm được thiết kế để chuyển các chất lỏng chịu nhiệt cao hoặc thấp, đảm bảo ổn định và hiệu suất trong môi trường nhiệt độ đa dạng của ngành công nghiệp hóa chất.
- Vật liệu lót đa dạng: Có khả năng lựa chọn vật liệu lót nhựa phù hợp với loại chất lỏng cụ thể, bao gồm axit, kiềm, dung môi, và các chất lỏng khác.
- Cấu trúc tiên tiến và hợp lý: Thiết kế đương đại và hợp lý giúp máy bơm hoạt động ổn định, giảm thiểu dao động và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
- Chịu áp lực cao: Cổng vào và ra được gia cố bằng thép đúc để chịu áp lực cao, làm tăng khả năng hoạt động trong các ứng dụng đòi hỏi áp suất lớn.
- Phớt cơ khí và vòng động chống mài mòn: Phớt cơ khí ống bọc hiện đại và vòng cố định, vòng động được làm bằng vật liệu chống mài mòn như gốm nhôm oxit hoặc nitrua silic và PTFE, giảm ma sát và mài mòn, đồng thời tăng tuổi thọ.
- Thuận tiện trong việc bảo trì và kiểm tra: Thiết kế đảm bảo quá trình tháo lắp và kiểm tra dễ dàng, giúp giảm thời gian dừng máy và tiết kiệm chi phí bảo trì.
- Hoạt động liên tục và đáng tin cậy: Được thiết kế để hoạt động liên tục mà không gặp vấn đề rò rỉ, dao động hay trục trặc, đảm bảo sự ổn định và đáng tin cậy trong quá trình sản xuất.
Máy bơm hóa chất lót nhựa IHF có nhiều hãng khác nhau như: WOLONG, ANHUI, DOSAKI, OTTIME…Mỗi hãng có những ưu điểm các nhau
Bơm hóa chất IHF có nhiều model khác nhau, tuỳ theo kích thước, lưu lượng, cột áp, công suất và nhiệt độ dung dịch.
Một số model phổ biến của bơm hóa chất IHF là:
- IHF25-25-125: Đường kính cổng vào và xả là 25mm, đường kính cánh bơm là 125mm, lưu lượng max là 6.3m3/h, cột áp max là 20m, công suất là 0.55kW, nhiệt độ dung dịch max là 120 độ c
- IHF40-32-160: Đường kính cổng vào và xả là 40mm và 32mm, đường kính cánh bơm là 160mm, lưu lượng max là 25m3/h, cột áp max là 32m, công suất là 2.2kW, nhiệt độ dung dịch max là 120 độ c
- IHF50-40-200: Đường kính cổng vào và xả là 50mm và 40mm, đường kính cánh bơm là 200mm, lưu lượng max là 50m3/h, cột áp max là 50m, công suất là 7.5kW, nhiệt độ dung dịch max là 120 độ c
- IHF80-65-160: Đường kính cổng vào và xả là 80mm và 65mm, đường kính cánh bơm là 160mm, lưu lượng max là 100m3/h, cột áp max là 32m, công suất là 11kW, nhiệt độ dung dịch max là 120 độ c
- IHF100-80-200: Đường kính cổng vào và xả là 100mm và 80mm, đường kính cánh bơm là 200mm, lưu lượng max là 200m3/h, cột áp max là 50m, công suất là 30kW, nhiệt độ dung dịch max là 120 độ c
STT | Model | Động cơ | Nguồn điện | Lưu lượng max | Cột áp max | Cổng hút/xả | Giá nguyên bộ | Giá đầu bơm |
(kW) | (V) | (m3/h) | (m) | (mm) | VNĐ | VNĐ | ||
1 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF32-25-125 | 1.5 | 380 | 5 | 22 | DN: 32/20 | 31,710,000 | 25,545,000 |
2 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF32-25-160 | 2.2 | 380 | 5 | 33 | DN: 32/20 | 32,060,000 | 25,545,000 |
3 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF40-25-125 | 1.5 | 380 | 7.5 | 21 | DN: 40/25 | 27,510,000 | 21,905,000 |
4 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF40-25-160 | 2.2 | 380 | 7.5 | 33 | DN: 40/25 | 31,325,000 | 25,057,500 |
5 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF40-25-200 | 5.5 | 380 | 7.5 | 51 | DN: 40/25 | 43,365,000 | 31,622,500 |
6 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF50-32-125 | 2.2 | 380 | 15 | 22 | DN: 50/32 | 29,085,000 | 23,107,500 |
7 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF50-32-160 | 4 | 380 | 15 | 33 | DN: 50/32 | 34,195,000 | 25,545,000 |
8 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF50-32-200 | 7.5 | 380 | 15 | 51 | DN: 50/32 | 44,275,000 | 31,622,500 |
9 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF65-50-125 | 4 | 380 | 35 | 22 | DN: 65/50 | 33,775,000 | 25,057,500 |
10 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF65-50-160 | 5.5 | 380 | 35 | 33 | DN: 65/50 | 41,020,000 | 29,445,000 |
11 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF65-40-200 | 11 | 380 | 35 | 51 | DN: 65/40 | 52,115,000 | 32,597,500 |
12 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF80-65-125 | 5.5 | 380 | 60 | 22 | DN: 80/65 | 40,495,000 | 28,892,500 |
13 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF80-65-160 | 11 | 380 | 60 | 33 | DN: 80/65 | 49,805,000 | 31,135,000 |
14 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF80-50-200 | 15 | 380 | 60 | 52 | DN: 80/50 | 53,445,000 | 33,182,500 |
15 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF100-80-125 | 11 | 380 | 110 | 22 | DN: 100/80 | 51,870,000 | 32,597,500 |
16 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF100-80-160 | 15 | 380 | 120 | 35 | DN: 100/80 | 57,645,000 | 36,725,000 |
17 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF100-65-200 | 30 | 380 | 120 | 51 | DN: 100/65 | 85,715,000 | 45,500,000 |
18 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF125-80-160 | 30 | 380 | 180 | 38 | DN:125/80 | 90,615,000 | 49,530,000 |
19 | Bơm hóa chất lót nhựa IHF125-100-200 | 55 | 380 | 220 | 55 | DN: 125/100 | 136,745,000 | 76,180,000 |
Các vấn đề thường gặp khi sử dụng bơm hóa chất lót nhựa IHF và cách khắc phục chúng
1. Bơm hóa chất IHF bị chạy khô:
Nguyên nhân: Có thể xuất phát từ người dùng không thực hiện đúng các bước cần thiết như mở van khóa ở đường ống hút, không lắp đặt thiết bị chống quá áp, quá tải, hoặc do bể chứa hóa chất bị cạn.Cách khắc phục:
- Kiểm tra và bổ sung hóa chất cho bể chứa.
- Lắp đặt rơ le hoặc các thiết bị bảo vệ máy bơm.
- Thay thế đầu bơm nếu cần.
2. Bơm hóa chất IHF bị rung lắc, tiếng ồn lớn:
Nguyên nhân: Có thể do lắp đặt sai cách, không cân bằng trục bơm, không chắc chắn đế bơm, hoặc do cánh bơm bị mài mòn, bị bám bẩn, bị hư hỏng.Cách khắc phục:
- Kiểm tra và điều chỉnh lắp đặt bơm đúng cách.
- Cân bằng trục bơm và đảm bảo đế bơm chắc chắn.
- Kiểm tra và làm sạch cánh bơm, thay thế nếu cần.
3. Bơm hóa chất IHF bị tiêu hao điện năng:
Nguyên nhân: Có thể do tắc nghẽn đường ống, hao mòn phớt bơm, hỏng động cơ bơm, hoặc do lựa chọn sai công suất bơm.Cách khắc phục:
- Kiểm tra và xử lý các tắc nghẽn đường ống.
- Thay thế phớt bơm nếu cần.
- Kiểm tra và bảo dưỡng động cơ bơm.
- Lựa chọn bơm có công suất phù hợp với yêu cầu vận hành.
4. An toàn và Bảo dưỡng
- Người dùng cần tuân thủ các quy định về an toàn khi sử dụng bơm hóa chất.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng bơm và thực hiện bảo dưỡng định kỳ.
- Liên hệ với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất khi gặp sự cố khác.
Hướng dẫn lắp đặt bơm hóa chất lót nhựa IHF đúng cách
-
Lắp đặt và Kết Nối:
-
Đảm bảo lắp đặt bơm trên bề mặt phẳng và chắc chắn để tránh rung động không mong muốn.
- Cân bằng trục bơm và trục động cơ để giảm stress và gia tăng tuổi thọ của bơm.
-
Kiểm Tra Đường Ống:
- Kết nối đường ống hút và xả theo hướng dẫn của nhà sản xuất để tránh rò rỉ và tắc nghẽn.
- Kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo không có lỗ hay hỏng hóc trên đường ống.
-
Mồi Nước Đầu Tiên:
- Mở van khóa ở đường ống hút để mồi nước đầu tiên vào bơm trước khi bắt đầu vận hành chính thức.
-
Kiểm Tra An Toàn Điện:
- Kiểm tra điện áp, dòng điện, và pha trước khi kết nối nguồn điện với bơm.
- Đặt công tắc bảo vệ quá áp, quá tải, và chạy khô để bảo vệ bơm và người vận hành.
-
Kiểm Tra Hoạt Động Bơm:
- Bật bơm và kiểm tra lưu lượng, cột áp, và tiếng ồn.
- Kiểm tra kết nối và bộ phận nếu có bất thường và điều chỉnh van khóa nếu cần thiết.
- Sử Dụng Hóa Chất:
- Tuân thủ các quy định an toàn khi sử dụng hóa chất.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng hóa chất và bơm.
- Đảm bảo bơm được thiết lập để đạt được lưu lượng và cột áp mong muốn.