Máy bơm định lượng phèn
Máy bơm định lượng phèn là loại máy bơm định lượng thông thường được dùng để bơm phèn chua. Bơm định lượng phèn sử dụng máy bơm định lượng dạng màng vật liệu inox có độ bền cao, định lượng chính xác, hoạt động ổn định, bền bỉ. Máy bơm định lượng phèn có đầy đủ chủng loại, mẫu mã, cấu tạo, nguyên lý hoạt động tương tự các loại bơm định lượng thông thường. Ứng dụng của bơm định lượng phèn chủ yếu trong ngành công nghiệp xử lý nước thải, ngành công nghiệp xử lý nước...
Phèn là gì?
Phèn là một loại chất lỏng hóa học lẫn trong nước và đất, nước nhiễm phèn thường có vị chua, làm vàng quần áo khi giặt hoặc có cặn khi đun nấu. Phèn có loại phèn kép và phèn đơn. Trong tự nhiên phèn tồn tại ở dạng cụ thể là phèn nhôm và phèn sắt. Phèn sắt là một muối kép của sắt (III) sunfat với muối sunfat của kim loại kiềm hay amon, phèn nhôm là muối kép của sunfat nhôm với sunfat kim loại kiềm hoặc amoni.
Máy bơm định lượng phèn là gì?
Máy bơm định lượng phèn là loại máy bơm định lượng thông thường dùng để bơm phèn. Vì vậy, mọi loại bơm định lượng có thể dùng bơm phèn đều là máy bơm định lượng phèn.
Máy bơm định lượng phèn cũng có mẫu mã đa dạng, có nhiều hãng sản xuất, có cấu tạo và nguyên lý hoạt động tuy tự các dòng bơm định lượng khác.
Đặc điểm của bơm định lượng phèn
- Máy bơm định lượng phèn là dòng máy bơm công nghiệp có ứng dụng đặc biệt trong các ngành công nghiệp và khẳng định được tầm quan trọng đối với đời sống con người hiện nay
- Sản phẩm được sản xuất với dây chuyền công nghệ hiện đại, mang đến hiệu quả sử dụng cao, bền bỉ, nhỏ gọn, dễ dùng
- Máy bơm định lượng phèn còn có ứng dụng bơm các chất lỏng ăn mòn chất lỏng độc hại như axit, bazo, hóa chất đặc, bơm nhựa đường…
- Vật liệu bơm được lựa chọn kỹ lưỡng giúp kéo dài tuổi thọ máy bơm khi sử dụng, vật liệu nhựa và inox được ưu tiên cho dòng bơm này
- Máy bơm có khả năng định lượng chính xác giúp người dùng chủ động trong việc sử dụng máy bơm cũng như hạn chế các sự cố trong quá trình sử dụng
- Máy bơm thân thiện với môi trường và có hiệu quả sử dụng tối ưu
- Việc điều chỉnh lưu lượng bơm cũng khá dễ dàng, muốn tăng lưu lượng cần thay đổi số lượng đầu bơm
- Nguyên lý hoạt động bơm định lượng gồm các quy trình đơn giản như tự bơm mồi, quy trình hút, đẩy chất bơm, quy trình điều chỉnh lưu lượng bơm.
Các loại máy bơm định lượng phèn
Máy bơm định lượng phèn là loại bơm có thân nhựa hoặc inox 310 có khả năng chịu ăn mòn tốt, bơm có công suất nhỏ, lưu lượng bơm nhỏ.
Các loại bơm định lượng phèn phổ biến gồm:
- Bơm định lượng phèn dạng màng: Dùng bơm định lượng dạng màng cho ứng dụng bơm phèn là lựa chọn tốt nhất cho người dùng, đây là dòng máy bơm định lượng kín hoàn toàn, có khả năng định lượng chính xác và có giá thành rẻ. Sử dụng bơm định lượng phèn dạng màng tiết kiệm, hiệu quả và tối ưu
- Bơm định lượng phèn dạng piston: Dòng bơm định lượng phèn công suất lớn, áp lực cao sử dụng hiệu quả với ứng dụng bơm định lượng phèn. Đây là dòng bơm định lượng dễ sừ dụng
- Bơm định lượng phèn dạng màng thủy lực
- Bơm định lượng phèn dạng điện từ, điện tử
- Bơm định lượng phèn dạng bánh răng
Mỗi loại bơm định lượng phèn có ứng dụng, cấu tạo và nguyên lý hoạt động khác nhau nhưng đều cho hiệu suất làm việc cao, tuổi thọ bền và ít hư hỏng, phù hợp sử dụng dây chuyền hoặc các nhu cầu chiết rót, định lượng phèn trong các ngành công nghiệp.
Các bộ phận chính của bơm định lượng phèn
Các loại bơm định lượng phèn có cấu tạo khác nhau nhưng đều có chung các bộ phận sau:
- Thân bơm
- Buồng bơm
- Cổng ra, cổng vào
- Màng bơm/ piston/ bánh răng
- Van hút, van xả
- Bộ phận định lượng lưu lượng bơm
- Có thể có bi, đế, cánh bơm
- Trục bơm
Nguyên lý hoạt động của bơm định lượng phèn
Máy bơm định lượng phèn có nguyên lý hoạt động đơn giản, mỗi loại bơm định lượng phèn hoạt động theo nguyên lý cơ bản của dòng bơm tương ứng, tuy nhiên các loại bơm định lượng phèn hầu hết hoạt động theo các quy trình sau:
- Quy trình bơm mồi chất bơm: Quy trình này của bơm định lượng phèn diễn ra khá chậm, yếu và trong thời gian ngắn
- Quy trình hút chất lỏng: Bơm định lượng phèn có khả năng hút chất lỏng không mạnh như các loại bơm khác
- Quy trình đẩy chất bơm: Quy trình này diễn ra sau khi quy trình hút kết thúc.
- Quy trình định lượng và điều chỉnh lưu lượng bơm: Đây là quy trình đặc trưng của dòng bơm định lượng, quy trình này quyết định ứng dụng và đặc điểm của dòng bơm định lượng phèn.
Cách chọn bơm định lượng phèn tốt nhất
Để chọn được bơm định lượng phèn tốt nhất quý khách cần lựa chọn bơm phù hợp với nhu cầu sử dụng:
- Lựa chọn máy bơm có điện áp phù hợp điện áp sử dụng
- Lựa chọn bơm thân nhựa hoặc inox
- Lựa chọn bơm có công suất phù hợp lưu lượng bơm
- Lựa chọn bơm của các hãng nổi tiếng
- Lựa chọn bơm được cung cấp bởi nhà phân phối độc quyền
Trong quá trình sử dụng bơm định lượng phèn cần lưu ý thường xuyên kiểm tra, vệ sinh, bảo quản để kéo dài tuổi thọ cho máy bơm.
Bảng báo giá máy bơm định lượng phèn
STT |
Model |
Q (lit/h) |
H (bar) |
Công suất (kW) |
Vật liệu |
Đơn giá |
BƠM ĐỊNH LƯỢNG HANNA-RUMANI |
||||||
1 |
Bơm định lượng Hanna BL3-2 |
2.9 |
8 |
0.02/1fa |
PP/Teflon |
144 |
2 |
Bơm định lượng Hanna BL5-2 |
5 |
7 |
0.02/1fa |
PP/Teflon |
144 |
3 |
Bơm định lượng Hanna BL10 |
10.8 |
3 |
0.02/1fa |
PP/Teflon |
144 |
4 |
Bơm định lượng Hanna BL15 |
15.2 |
1 |
0.02/1fa |
PP/Teflon |
144 |
5 |
Bơm định lượng Hanna BL20 |
18.3 |
0.5 |
0.02/1fa |
PP/Teflon |
144 |
BƠM ĐỊNH LƯỢNG BLUEWHITE-USA |
||||||
1 |
Bơm định lượng Blue White C645P |
11.5 |
5.6 |
0.45/1fa |
PP/Teflon |
211 |
2 |
Bơm định lượng Blue White C660P |
14 |
4.2 |
0.45/1fa |
PP/Teflon |
211 |
3 |
Bơm định lượng Blue White C6125P |
30 |
2.1 |
0.45/1fa |
PP/Teflon |
211 |
4 |
Bơm định lượng Blue White C6250P |
56 |
0.7 |
0.45/1fa |
PP/Teflon |
215 |
5 |
Bơm định lượng Blue White C6250HV |
100 |
0.35 |
0.45/1fa |
PP/Teflon |
270 |
Bảng giá bơm định lượng OBL – VIMEX PUMPS |
|||||
Model |
Lưu lượng |
Áp lực |
Điện áp |
C. suất |
Đơn giá |
Bơm định lượng OBL MB 11 PP |
11 lít/giờ |
12 bar |
380V/50Hz – 3 pha |
200W |
9.150.000 |
Bơm định lượng OBL MB 16 PP |
16 lít/giờ |
12 bar |
380V/50Hz – 3 pha |
200W |
9.150.000 |
Bơm định lượng OBL MB 23 PP |
23 lít/giờ |
12 bar |
380V/50Hz – 3 pha |
200W |
9.150.000 |
Bơm định lượng OBL MB 31 PP |
30 lít/giờ |
8 bar |
380V/50Hz – 3 pha |
200W |
9.150.000 |
Bơm định lượng OBL MB 37 PP |
37 lít/giờ |
8 bar |
380V/50Hz – 3 pha |
200W |
9.150.000 |
Bơm định lượng OBL MB 50 PP |
50 lít/giờ |
8 bar |
380V/50Hz – 3 pha |
200W |
9.450.000 |
Bơm định lượng OBL MB 49 PP |
49 lít/giờ |
6 bar |
380V/50Hz – 3 pha |
200W |
9.450.000 |
Bơm định lượng OBL MB 75 PP |
75 lít/giờ |
6 bar |
380V/50Hz – 3 pha |
200W |
9.450.000 |
Bơm định lượng OBL MB 101 PP |
101 lít/giờ |
6 bar |
380V/50Hz – 3 pha |
200W |
9.450.000 |
Bơm định lượng OBL MB 120 PP |
120 lít/giờ |
6 bar |
380V/50Hz – 3 pha |
200W |
9.450.000 |
Bơm định lượng OBL MB 155 PP |
155 lít/giờ |
6 bar |
380V/50Hz – 3 pha |
200W |
9.450.000 |
Bơm định lượng OBL MC 131 PP |
131 lít/giờ |
7 bar |
380V/50Hz – 3 pha |
300W |
10.790.000 |
Bơm định lượng OBL MC 201 PP |
197 lít/giờ |
7 bar |
380V/50Hz – 3 pha |
300W |
10.790.000 |
Bơm định lượng OBL MC 261 PP |
260 lít/giờ |
7 bar |
380V/50Hz – 3 pha |
300W |
10.790.000 |
Bơm định lượng OBL MC 321 PP |
320 lít/giờ |
5 bar |
380V/50Hz – 3 pha |
300W |
11.150.000 |
Bơm định lượng OBL MC 421 PP |
421 lít/giờ |
5 bar |
380V/50Hz – 3 pha |
300W |
11.150.000 |
Bơm định lượng OBL MD 521 PP |
521 lít/giờ |
5 bar |
380V/50Hz – 3 pha |
370W |
14.780.000 |
ROYTRONIC – 1 Phase 220V 50hz |
Lưu lượng (lít/giờ) |
Áp lực (Bar) |
Cổng kết nối |
Công suất (W) |
Single ball (US$) |
Double ball (US$) |
Bơm định lượng Milton Roy P + 013 - 718NI |
0.01 – 0.9 |
17.2 |
5mm / 6mm |
42 |
182 |
|
Bơm định lượng Milton Roy P + 013 - 818NI |
0.01 – 0.9 |
17.2 |
5mm / 6mm |
42 |
|
194 |
Bơm định lượng Milton Roy P + 043 - 718NI |
0.02 – 1.9 |
17.2 |
5mm / 6mm |
42 |
196 |
|
Bơm định lượng Milton Roy P + 043 - 818NI |
0.02 – 1.9 |
17.2 |
5mm / 6mm |
42 |
|
220 |
Bơm định lượng Milton Roy P + 053 - 728NI |
0.04 – 3.8 |
7.6 |
10mm / 10mm |
42 |
200 |
|
Bơm định lượng Milton Roy P + 053 - 828NI |
0.04 – 3.8 |
7.6 |
10mm / 10mm |
42 |
|
226 |
Bơm định lượng Milton Roy P + 063 - 738NI |
0.08 – 7.6 |
3.4 |
10mm / 10mm |
42 |
215 |
|
Bơm định lượng Milton Roy P + 063 - 838NI |
0.08 – 7.6 |
3.4 |
10mm / 10mm |
42 |
|
243 |
Bơm định lượng Milton Roy P + 083 - 738NI |
0.12 – 12.1 |
1.5 |
10mm / 10mm |
42 |
222 |
|
Bơm định lượng Milton Roy P + 083 - 838NI |
0.12 – 12.1 |
1.5 |
10mm / 10mm |
42 |
|
249 |
Bơm định lượng Milton Roy P + 093 - 748NI |
0.15 – 15.1 |
1.0 |
10mm / 10mm |
42 |
245 |
|
Bơm định lượng Milton Roy P + 093 - 848NI |
0.15 – 15.1 |
1.0 |
10mm / 10mm |
42 |
|
284 |
Khách hàng cần mua bơm định lượng phèn hoặc tư vấn lựa chọn sử dụng các loại bơm định lượng vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá miễn phí.
Hotline: 0989.775.196.