Bơm định lượng hóa chất là gì?
Bơm định lượng hóa chất là dòng máy bơm công nghiệp công suất nhỏ, lưu lượng nhỏ, có khả năng định lượng lưu lượng chất lỏng với độ chính xác cao. Đây là dòng máy bơm chiết rót với vật liệu cao cấp chịu ăn mòn mài mòn cao, hiệu quả sử dụng cao chuyên dùng bơm axit, bazo, dung môi, dung dịch...
Có thể nói bơm định lượng hóa chất là dòng máy bơm được ưu tiên sử dụng nhiều nhất trong các khu công nghiệp, các dây chuyền sản xuất của các ngành công nghiệp có nhu cầu sử dụng hóa chất hiện nay.
Vậy bơm định lượng hóa chất là gì? Bơm định lượng hóa chất và bơm hóa chất định lượng có gì khác nhau?
Bơm định lượng hóa chất là gì?
Bơm định lượng hóa chất là dòng máy bơm hóa chất có khả năng định lượng hay kiểm soát lưu lượng hóa chất cần bơm.
Bơm định lượng hóa chất thường có thể tích lưu lượng thấp giúp người dùng có thể dễ dàng điều khiển lưu lượng bơm sao cho phù hợp với nhu cầu công việc.
Bơm định lượng hóa chất cho hiệu suất bơm cao, độ chính xác của bơm được khẳng định gần như hoàn toàn.
Bơm định lượng có thể điều chỉnh lưu lượng tự động hoặc bằng tay tùy thuộc vào từng model máy và từng nhà sản xuất.
Bơm định lượng hóa chất và bơm hóa chất định lượng chỉ là tên gọi khác nhau của dòng máy bơm hóa chất có tính năng điều chỉnh lưu lượng chất lỏng bơm.
Cấu tạo của bơm định lượng hóa chất là gì?
Máy bơm hóa chất định lượng có cấu tạo tương tự như loại máy bơm hóa chất thông thường tuy nhiên có thêm chức năng điều chỉnh lưu lượng giúp người dùng có thể tự điều chỉnh lưu lượng bơm theo ý muốn của mình. Tính năng này không có ở các loại máy bơm hóa chất thông thường và các loại máy bơm khác.
Chi tiết cấu tạo bơm định lượng hóa chất:
- Thân bơm hay buồng bơm
- Cổng hút, cổng xả, Cánh bơm có thể dạng cánh kín, cánh hở hoặc cánh bán hở dựa vào nhu cầu sử dụng
- Bộ phận định lượng lưu lượng chất lỏng
- Các bộ phận khác như trục bơm/ màng bơm/ pitson/...tùy vào dòng bơm định lượng cụ thể
- Van bơm, phớt bơm
Vật liệu bơm định lượng hóa chất là gì?
Vật liệu của bơm hóa chất định lượng cũng giống như vật liệu của máy bơm hóa chất thông thươờng. Vật liệu tiếp xúc hóa chất bơm thường là nhựa PVC, nhựa PP, nhựa PVDF, inox 316…hay màng teflon, màng santo trong máy bơm định lượng màng. Nói chung vật liệu cấu tạo nên bơm hóa chất định lượng phải không bị ăn mòn bởi các loại hóa chất bơm, vì vậy tùy loại chất bơm mà sử dụng vật liệu bơm cho phù hợp.
Xem các bài viết bên dưới của chúng tôi để xem cách lựa chọn chất liệu bơm phù hợp cho máy bơm định lượng hóa chất.
Nguyên lý hoạt động của máy bơm định lượng hóa chất là gì?
Máy bơm hóa chất định lượng hoạt động theo nguyên lý đơn giản và quen thuộc như các loại máy bơm hóa chất thông thường.
Khi hoạt động máy bơm hóa chất định lượng có thể sử dụng năng lượng điện từ, năng lượng khí nén để hoạt động tuy nhiên chỉ sử dụng motor điện xoay chiều để xác định tốc độ và ổn định dòng bơm chất lỏng.
Việc điều chỉnh lưu lượng bơm trong máy bơm định lượng hóa chất thường thực hiện bằng việc sử dụng nút vặn hoặc các bộ phận trợ thủy lực, trọ khí nén trong các máy bơm định lượng hóa chất dạng màng hoặc máy bơm hóa chất định lượng thủy lực.
Người sử dụng cũng có thể thay đổi lưu lượng bơm bằng cách thay thế đầu bơm với dung tích khác trong trường hợp cần thay đổi lưu lượng bơm vượt mức quy định của máy bơm. Thay đổi số lượng đầu bơm cũng là cách tăng lưu lượng bơm trong các trường hợp cần thiết
Lưu ý bơm định lượng hóa chất có khả năng tự mồi cao, không có khả năng chạy khô như dòng bơm màng khí nén vì vậy tuyệt đối không chạy khô cho dòng bơm này.
Cụ thể quy trình làm việc của máy bơm định lượng hóa chất là gì?
Hiểu một cách đơn giản bơm hóa chất định lượng hoạt động theo hai chu trình là chu trình hút và chu trình đẩy.
- Ở chu trình hút chất lỏng được hút vào buồng bơm thông qua van 1 chiều tại ống hút.
- Ỏ chu trình đẩy, van một chiều tại ống hút bị đóng lại, van 1 chiều tại ống đẩy mở ra, chất lỏng trong buồng bơm được dẩy ra ngoài. Kết thúc quá trình đẩy chất bơm.
- Chu trình hút và chu trình đẩy cứ thế kéo dài liên tục và tuần hoàn giúp máy bơm định lượng hóa chất hoạt động liên tục cho đến khi quá trình bơm kết thúc.
Bơm định lượng dạng màng hoạt động dựa trên chuyển động qua lại giữa các màng bơm
Bơm định lượng piston hoạt động dựa trên chuyển động của các piston trong buồng bơm là xi lanh
Bơm định lượng điện tử hoạt động theo nguyên lý của lực ly tâm
Cách lựa chọn máy bơm định lượng hóa chất là gì?
Khi lựa chọn mua máy bơm hóa chất định lượng người sử dụng cần hiểu rõ chất bơm của mình cũng như hiểu rõ các loại máy bơm hóa chất định lượng để lựa chọn cho phù hợp.
Thông thường, lựa chọn máy bơm hóa chất định lượng quan trọng nhất là lựa chọn vật liệu và công suất bơm. Ngoài ra có thể lựa chọn theo hãng bơm hoặc giá cả bơm tùy thuộc vào từng khách hàng.
Các yếu tố cần xác định khi lựa chọn bơm định lượng hóa chất bao gồm:
- Chất bơm: Nhiệt độ, lưu lượng, tính chất, có ăn mòn không, có đặc không? Độ cao mực chất bơm
- Điện áp máy bơm, vật liệu cấu tạo bơm, cách vận hành bơm, các ứng dụng của từng loại bơm
- Dung dịch bơm có cặn không, có nhớt không
- Chi phí giá thành và nhà cung cấp máy bơm định lượng hóa chất
Ứng dụng của bơm định lượng hóa chất là gì?
Cũng như các loại máy bơm hóa chất thông thường, máy bơm hóa chất định lượng có nhiều ứng dụng nổi bật điển hình:
- Bơm các loại axit, bazo, chất hóa học có tính ăn mòn và mài mòn cao
- Bơm các loại chất đặc, hóa chất đặc, axit, bazo đặc
- Bơm các loại dung môi, nước muối, dung dịch, nước biển
- Bơm các loại hóa chất độc hại
- Dùng bơm tuần hoàn nước sóng
- Bơm hóa chất trong phòng thí nghiệm, khu hóa chất công nghiệp
- Ứng dụng trong các bể chứa hóa chất, bơm hóa chất từ bể ra ngoài để sử dụng
- Ứng dụng trong các ngành công nghiệp sử dụng hóa chất như công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, công nghiệp in, sơn dầu, ngành nuôi trồng thủy hải sản…
Những ứng dụng thực tế cụ thể cần sử dụng máy bơm định lượng hóa chất là gì?
- Khi có nhu cầu xác định và điều chỉnh lưu lượng chất lỏng.
- Khi cần lưu lượng bơm nhỏ.
- khi sử dụng bơm chất có khả năng ăn mòn cao như: axit, dung môi, ba zơ, xút…
- Khi bơm các lưu chất có độ nhớt lớn, các chất dạng sệt…
- Khi các doanh nghiệp hay người sử dụng có nhu cầu giám sát, quản lý và tinh chỉnh lượng chất lỏng bằng máy tính thông qua PLC, HMI, cảm biến.
Phân loại máy bơm hóa chất định lượng
Cách phân loại bơm định lượng hóa chất là gì? Có nhũng loại bơm định lượng hóa chất nào?
Bơm định lượng hóa chất thường được phân loại theo cấu tạo và cơ chế hoạt động của bơm.
Về cơ bản, máy bơm hóa chất định lượng bao gồm các loại sau:
- Máy bơm định lượng hóa chất kiểu piston
- Máy bơm định lượng hóa chất thủy lực
- Máy bơm hóa chất định lượng dạng màng
- Máy bơm hóa chất định lượng điện từ
Ngoài ra, cũng có thể phân loại bơm định lượng hóa chất dựa trên thương hiệu bơm và mức công suất bơm.
Mỗi dòng bơm hóa chất định lượng có những ứng dụng khác nhau trong từng lĩnh vực khác nhau, quý khác hàng vui lòng tham khảo những ứng dụng của từng loại bơm hóa chất định lượng trong những bài viết bên dưới của chúng tôi.
Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá bơm định lượng hóa chất tại Vimex
Bảng báo giá máy bơm định lượng hóa chất tại Vimex
BẢNG GIÁ BƠM ĐỊNH LƯỢNG DOSEURO – ITALIA | |||||||
Model | Qmax (Lít/giờ) | H Max (bar) | Size | Công suất | Vliệu đầu bơm | Vật liệu màng bơm | Giá (VNĐ) |
FM050N-30/B-12 | 14 | 10 | ½” BSP male | 009 kW - 380/3/50 | PP | PTFE coated | 1,215,993,000 |
FM050N-30/B-13 | 14 | 10 | ½” BSP male | 009 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE coated | 1,223,564,000 |
FM050N-50/B-12 | 47 | 5 | ½” BSP male | 009 kW - 380/3/50 | PP | PTFE coated | 1,203,563,000 |
FM050N-50/B-13 | 47 | 5 | ½” BSP male | 009 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE coated | 1,221,078,000 |
D 050N-30/I-13 | 5 | 10 | ½” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | 13,909,170 |
D 050N-30/F-13 | 8 | 10 | ½” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 050N-30/C-13 | 14 | 10 | ½” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 050N-30/B-13 | 17 | 10 | ½” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 050N-50/I-13 | 14 | 10 | ½” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | 13,934,030 |
D 050N-50/F-13 | 24 | 10 | ½” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 050N-50/C-13 | 39 | 10 | ½” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 050N-50/B-13 | 49 | 10 | ½” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 100N-70/I-13 | 53 | 5 | ½” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | 14,783,790 |
D 100N-70/F-13 | 88 | 5 | ½” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 100N-70/C-13 | 146 | 5 | ½” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 100N-70/B-13 | 176 | 5 | ½” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 100N-90/I-13 | 81 | 3 | ¾” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | 15,383,820 |
D 100N-90/F-13 | 135 | 3 | ¾” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 100N-90/C-13 | 224 | 3 | ¾” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 100N-90/B-13 | 271 | 3 | ¾” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 100N-105/I-13 | 108 | 15.0 | ¾” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | 16,357,880 |
D 100N-105/F-13 | 180 | 15.0 | ¾” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 100N-105/C-13 | 297 | 15.0 | ¾” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 100N-105/B-13 | 360 | 15.0 | ¾” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 100N-120/I-13 | 132 | 15.0 | 1” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | 18,207,690 |
D 100N-120/F-13 | 219 | 15.0 | 1” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 100N-120/C-13 | 362 | 15.0 | 1” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 100N-120/B-13 | 438 | 15.0 | 1” BSP male | 018 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 101N-70/F-13 | 105 | 8 | ½” BSP male | 025 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | 16,582,750 |
D 101N-70/C-13 | 144 | 8 | ½” BSP male | 025 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 101N-70/B-13 | 180 | 8 | ½” BSP male | 025 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 101N-90/F-13 | 158 | 5 | ¾” BSP male | 025 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | 17,182,780 |
D 101N-90/C-13 | 217 | 5 | ¾” BSP male | 025 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 101N-90/B-13 | 271 | 5 | ¾” BSP male | 025 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 101N-105/F-13 | 212 | 4 | ¾” BSP male | 037 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | 18,457,420 |
D 101N-105/C-13 | 292 | 4 | ¾” BSP male | 037 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 101N-105/B-13 | 365 | 4 | ¾” BSP male | 037 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 101N-120/F-13 | 244 | 3 | 1” BSP male | 037 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | 20,306,100 |
D 101N-120/C-13 | 334 | 3 | 1” BSP male | 037 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 101N-120/B-13 | 418 | 3 | 1” BSP male | 037 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 121N-120/F-13 | 332 | 3 | 1” BSP male | 037 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | 21,056,420 |
D 121N-120/C-13 | 445 | 3 | 1” BSP male | 037 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
D 121N-120/B-13 | 570 | 3 | 1” BSP male | 037 kW - 380/3/50 | PVC | PTFE/NBR | |
SMC 203 02 AAE | 20 | 3 | 58 W – 220/1/50 | 9,261,480.00 | |||
SMC 115 02 AAE | 1 | 15 | 37 W – 220/1/50 | 6,713,330.00 | |||
SMC 154 02 AAE | 15 | 4 | 58 W – 220/1/50 | 8,662,580.00 | |||
SMC 810 02 AAE | 8 | 10 | 58 W – 220/1/50 | 8,137,130.00 | |||
SMC 507 02 AAE | 5 | 7 | 37 W – 220/1/50 | 6,787,910.00 |
BẢNG GIÁ BƠM ĐỊNH LƯỢNG CHEONSEI-HÀN QUỐC | ||||||||
Bơm định lượng KS & AX Series Bơm định lượng cỡ nhỏ Dẫn động bằng motor | ||||||||
Model | Điện áp | Công suất (W) | Cột áp (Bar) | Lưu lượng (L/h) | Vật liệu (Đầu bơm-Màng-Bi) | Cỡ cổng (Bắt ren) | Đơn giá (vnđ) | |
KS-51-PTC-HWS-S | 220V | 14 | 15 | 2,4 | PP-PTFE-CERAMIC | DN11-6 | 4,191,005 | |
KS-12-PTC-HWS-S | 220V | 14 | 10 | 4,8 | PP-PTFE-CERAMIC | DN11-6 | 4,464,331 | |
KS-22-PTC-HWS-S | 220V | 14 | 7 | 12 | PP-PTFE-CERAMIC | DN11-6 | 4,221,374 | |
KS-32-PTC-HWS-S | 220V | 14 | 5 | 18 | PP-PTFE-CERAMIC | DN11-6 | 4,130,266 | |
KS-52-PTC-HVS-S | 220V | 14 | 3 | 28 | PP-PTFE-CERAMIC | DN12-8 | 4,464,331 | |
AX1-13-PTC-HWS-K | 220V | 20 | 3 | 60 | PP-PTFE-CERAMIC | DN12-18 | 5,010,984 | |
AX1-13-FTC-HWS-K | 220V | 20 | 3 | 60 | PVDF-PTFE-CERAMIC | DN12-18 | 6,711,682 | |
Bơm định lượng dạng màng SP Series Dẫn động điện từ (solenoid) | ||||||||
Model | Điện áp | Công suất (W) | Cột áp (Bar) | Lưu lượng (L/h) | Vật liệu (Đầu bơm-Màng-Bi) | Cỡ cổng (Bắt ren) | Đơn giá (vnđ) | |
SP-B30H-PTC-1WS-110 | 220V | 17 | 16 | 1,8 | PP-PTFE-CERAMIC | DN4-6 | 4,365,630 | |
SP-B50H-PTC-1WS-110 | 220V | 17 | 12 | 3 | PP-PTFE-CERAMIC | DN4-6 | 4,307,422 | |
SP-B70H-PTC-3WS-110 | 220V | 17 | 8 | 4 | PP-PTFE-CERAMIC | DN6-8 | 4,336,526 | |
SP-B100H-PTC-3WS-110 | 220V | 17 | 5 | 7 | PP-PTFE-CERAMIC | DN6-8 | 4,569,359 | |
SP-B200-PTC-3WS-110 | 220V | 15 | 2 | 14 | PP-PTFE-CERAMIC | DN6-8 | 4,365,630 | |
Bơm định lượng dạng màng KM Series Bơm định lượng cỡ vữa Dẫn động bằng động cơ giảm tốc | ||||||||
Model | Điện áp | Công suất (W) | Cột áp (Bar) | Lưu lượng (L/h) | Vật liệu (Đầu bơm-Màng-Bi) | Cỡ cổng (Flange) | Đơn giá (vnđ) | |
KM-521-PTC-FWA KM-521-6T6-FWA KM-521-FTC-FWA | 380V | 60 | 7 | 25 | PVC-PTFE-CERAMIC SS316-PTFE-SS316 PTFE-PTFE-CERAMIC | KS10K 15A | 9,323,467 | |
12,208,579 | ||||||||
10,325,664 | ||||||||
KM102-PTC-FWA | PVC-PTFE-CERAMIC | 9,444,946 | ||||||
KM-102-6T6-FWA KM-102-FTC-FWA | 380V | 60 | 5 | 50 | SS316-PTFE-SS316 PTFE-PTFE-CERAMIC | KS10K 15A | 12,390,797 | |
10,447,142 | ||||||||
KM-212-PTC-FWA KM-212-6T6-FWA KM-212-FTC-FWA | 380V | 60 | 3 | 105 | PVC-PTFE-CERAMIC SS316-PTFE-SS316 PTFE-PTFE-CERAMIC | KS10K 15A | 11,115,274 | |
15,002,582 | ||||||||
13,241,146 |
BƠM ĐỊNH LƯỢNG FIMARS - ITALY | |||||||
STT | Model bơm | LƯU LƯỢNG MAX (lpm) | ÁP LỰC MAX (bar) | CỔNG KẾT NỐI | Công suất | VẬT LIỆU | GIÁ |
VND | |||||||
1 | MIA18B | 18 | 8.0 | 1/4" BSPF | 0.18kW/380v | Đầu bơm: PP Đế: PVC Valve: Pyrex Gaskets: FPM Màng: PTFE | 9,200,000 |
2 | MIA35B | 35 | 8.0 | 3/8" BSPF | 9,300,000 | ||
3 | MIA50B | 50 | 8.0 | 3/8" BSPF | 0.18kW/380v hoặc 0.37kW/380v | 9,400,000 | |
4 | MIA75B | 75 | 8.0 | 3/8" BSPF | 9,600,000 | ||
5 | MIA85B | 85 | 8.0 | 3/8" BSPF | 9,600,000 | ||
6 | MIA115B | 115 | 8.0 | 3/8" BSPF | 9,600,000 | ||
7 | MIA160B | 160 | 8.0 | 3/8" BSPF | 9,600,000 | ||
8 | MIA250B | 250 | 8.0 | 3/8" BSPF | 11,000,000 | ||
9 | MIA340B | 340 | 5.0 | 1" BSPF | 12,200,000 | ||
10 | MIA480B | 480 | 5.0 | 1" BSPF | 12,700,000 | ||
11 | MIA500B | 500 | 5.0 | 1" BSPF | 14,700,000 | ||
12 | MIA700B | 700 | 4.0 | 1" BSPF | 0.37kW/380v | 19,000,000 | |
13 | MIA1000B | 1,000 | 3.0 | 1" BSPF | 0.37kW/380v | 21,600,000 | |
14 | MIA1000B | 1,000 | 3.0 | 1" BSPF | 0.55kW/380v | 25,900,000 |
BƠM ĐỊNH LƯỢNG HÓA CHẤT ARK VIỆT NAM
Model | Lưu Lượng(lít/Giờ) | Áp lực(bar) | Điện Áp | Công Suất | Đơn Giá** |
ARMP-50 | 3 l/h | 3 bar | 220V:380V/50Hz | 0.18Kw | 10.500.000 |
ARMP-100 | 6 l/h | 3 bar | 220V:380V/50Hz | 0.18Kw | 10.500.000 |
ARMP-300 | 18 l/h | 3 bar | 220V:380V/50Hz | 0.18Kw | 10.500.000 |
ARMP-500 | 30 l/h | 3 bar | 220V:380V/50Hz | 0.18Kw | 10.650.000 |
ARMP-1200 | 72 l/h | 5 bar | 220V:380V/50Hz | 0.18Kw | 10.650.000 |
ARMP-1800 | 108 l/h | 5 bar | 220V:380V/50Hz | 0.18Kw | 11.700.000 |
ARMP-2300 | 138 l/h | 5 bar | 220V:380V/50Hz | 0.18Kw | 12.800.000 |
ARMP-2800 | 168 l/h | 5 bar | 220V:380V/50Hz | 0.18Kw | 12.800.000 |
ARMP-3400 | 204 l/h | 5 bar | 220V:380V/50Hz | 0.37Kw | 14.000.000 |
ARMP-4000 | 240 l/h | 5 bar | 220V:380V/50Hz | 0.37Kw | 14.000.000 |
ARMP-4600 | 276 l/h | 5 bar | 220V:380V/50Hz | 0.37Kw | 14.700.000 |
ARMP-5200 | 312 l/h | 5 bar | 220V:380V/50Hz | 0.37Kw | 15.180.000 |
ARMP-5800 | 348 l/h | 5 bar | 220V:380V/50Hz | 0.37Kw | 16.000.000 |
ARMP-6200 | 372 l/h | 5 bar | 220V:380V/50Hz | 0.37Kw | 16.600.000 |
ARMP-6700 | 402 l/h | 5 bar | 220V:380V/50Hz | 0.37Kw | 17.100.000 |
Ngoài ra, nếu quý khách hàng còn bất cứ thắc mắc gì về các loại máy bơm định lượng hóa chất hay có nhu cầu sử dụng bơm hóa chất định lượng vui lòng liên hệ Hotline: 0989.775.196 để được các nhân viên của chúng tôi tư vấn miễn phí và nhiệt tình nhất.
Chúc quý khách hàng lựa chọn được loại máy bơm định lượng hóa chất phù hợp với nhu cầu của mình.